Infinitive

Q

queenbee_4795

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

A - Verbs followed by infinitives.
1. advise (sb) to do: khuyên ai đó làm gì
2. afford to do: có đủ tiền làm gì
3. aid (sb) to do: giúp đỡ ai đó làm gì
4. agree to do: đồng ý, tán thành làm gì
5. allow (sb) to do: cho, cho phép ai làm gì
6. appoint (sb) to do: bầu, bổ nhiệm sb làm gì
7. appear to do: tỏ vẻ, dường như làm gì
8. arrange to do: sắp xếp, sắp đặt làm gì
9. ask to do: yêu cầu ai làm gì
10. assist (sb) to do: giúp đỡ ai đó làm gì
11. beg to do: xin, cầu xin làm gì
12. cause to do: khiến cho ai làm gì
13. care to do: cần làm gì
14. claim to do: đòi hỏi, yêu cầu, khiéu nại...
15. challenge (sb) to do: thử thách, đố ai làm gì
16. command (sb) to do: ra lệnh, điều khiển...
17. decide to do: quyết định làm gì
18. demand to do: yêu cầu, đòi hỏi làm gì
19. depend on sb to do: + phụ thuộc ai làm gì
+ tin cậy ai làm gì
20. deserve to do: + xứng đáng làm gì
+ đáng đời
21. enable (sb) to do: cho phép ai làm gì
22. encourage (sb) to do: khuyến khích sb làm gì
23. entitle (sb) to do: cho phép ai làm gì
24. expect to do: đợi chờ, mong đợi làm gì...
25. fail to do: + quên làm gì
+ thất bại...
26. forbid to do: cấm làm gì
27. force (sb) to do: bắt buộc ai đó làm gì
28. forget to do: quên làm gì
29. hesitate to do: do dự, lưỡng lự làm gì
30. hope to do: hi vọng làm gì
31. instruct (sb) to do: hướng dẫn ai đó làm gì
32. intend to do: có ý muốn, ý định làm gì
33. lead (sb) to do: dẫn dắt sb làm gì
34. learn to do: học biết làm gì
35. mean to do: dự định làm gì
36. need to do: cần làm gì
37. oblige (sb) to do: bắt buộc...
38. offer to do: đề nghị làm gì
39. order to do: ra lệnh, truyền lệnh
40. permit (sb) to do: cho phép sb làm gì
41. persuade (sb) to do: thuyết phục ai làm gì
42. plan to do: đặt kế hoạch để làm gì
43. prepare to do: chuẩn bị làm gì
44. pretend to do: lấy cớ giả vờ làm gì
45. promise to do: hứa hẹn làm gì
46. recommend (sb) to do: khuyên ai làm gì
47. rely on sb to do: tín nhiệm, nhờ cậy
48. remind sb to do # remind sb of doing
49. request sb to do: yêu cầu sb làm gì
50. refuse to do: từ chối làm gì
51. regret to do: tiếc, hối hận làm gì
52. remember to do: nhớ làm gì
53. seem to do: dường như
54. struggle to do: đấu tranh để mà làm gì
55. stimulate sb to do: thúc đẩy ai làm gì
56. swear to do: nguyền rủa
57. threaten to do: doạ nạt, hăm doạ
58. trust sb to do: tin tưởng ai làm gì
59. urge sb to do: hối thúc sb làm gì
60. volunteer to do: tình nguyện làm gì


B - Verbs followed by bare infinitive
1. Can, could, may, might, must, shall, will, would, should....+Do
2. Feel, hear, see, watch, notice, observe, smell, taste...+Do
3. Let sb do: để mặc ai làm gì
4. Make sb do
5. Help sb do
6. needn't do
7. Would rather do sth than do : thà làm gì hơn làm gì
(Past: Would rather have done sth than have done)
8. Had better (not) do
9. But do/ Except do
10. Have sb do (Get sb to do) Cần phân biệt vs (Have sb doing và Get sb doing)
 
Q

queenbee_4795

Gerund and infinitive

A - Common verbs followed by "ing"
1. Admit doing: thú nhận làm gì
2. Anticipate doing: dự liệu, dự đoán trước làm gì
3. Appreciate doing: cảm kích được làm gì
4. Avoid= Escape doing: né tránh việc gì
5. Can't bear doing = Can't stand doing: không chịu đựng được làm gì
6. Can't help doing: ko thể kiềm chế được làm gì
7. Carry on = Continue doing : tiếp tục làm gì
8. Consider doing: cân nhắc việc làm gì
9. Delay=Postpone=Cancel=Put off= Call off: trì hoãn việc làm gì
10. Deny doing: phủ nhận làm gì
11. Detest= Dislike= Loathe doing: ghét làm gì
12. Discuss doing: thảo luận việc làm gì
13. Endure=tolerate= Put up with doing: chịu đựng việc làm gì
14. Enjoy doing
15. Involve=mean doing: liên quan đến việc gì
16. Excuse= Forgive doing: tha thứ cho việc làm gì
17. Imagine= Fancy doing: tưởng tượng ra việc làm gì
18. Finish=stop doing: ngừng hẳn việc làm gì
19. Foresee doing: dự đoán trước việc làm gì
20. Give up= Quit doing: từ bỏ làm gì
21. Feel like doing: muốn, ao ước làm gì
22. Include doing: bao gồm việc làm gì
23. Justify doing: chứng minh việc làm gì
24. Keep on= Persist in= Insist on: khăng khăng, cố chấp
25. Mention doing: đề cập đến viêc làm gì
26. Mind doing
27. Miss doing: nhớ, bỏ lỡ làm gì
28. Necessitate doing: cần thiết cho việc làm gì
29. Pratise doing: thực hành làm gì
30. Prevent= Stop= Discourage sb from doing: ngăn chặn ai làm gì
31. Prefer doing st to doing st
32. Recall=Recollect= Remember doing
33. Report doing: tường thuật việc làm gì
34. Resent doing: tức giận, phản đối việc gì
35. Resist doing: kháng cự, chống lại việc gì
36. Risk doing: mạo hiểm với việc làm gì
37. Resume doing: ôn tập, tổng kết việc làm
38. Suggest doing: gợi ý
39. Spend (on) doing/ Waste (on) doing
40. Understand...


B - Go + gerund
Go + birdwatching
boating
bowling
camping
canoeing
dancing
fishing
...........


C - Phrases followed by "ing"
1. It's no use doing
2. It's useless doing
3. It's no good doing Vô ích khi làm gì
4. It's not worth doing
5. It's worthless doing
6. There no point in doing


7. Have fun=Have a good time doing
8. Have trouble/difficulty/hard time doing



D - Some verbs + Object + doing
1. Call sb doing: gọi ai ntn

2. Catch sb doing
3. Find sb doing phát hiện ai đang làm gì
4. Discover sb doing

5. Feel sb doing : cảm thấy...
6. Hear sb doing: nghe
7. Notice sb doing: nhận thấy, để ý...
8. See sb doing: nhìn thấy

9. Watch sb doing nhìn trông thấy
10. Look sb doing

11. Leave sb doing: rời bỏ
12. Set sb doing


:)|bùn ngủ quá rồi, có j sai sót thì các mod sửa dùm em nha, em thấy cái này hay hay nên post lên cho mọi người cùng đọc, mong nó hữu ích cho mọi người:)>-
 
Top Bottom