Infinitive and gerund

ng.htrang2004

Cựu Mod Anh
Thành viên
9 Tháng chín 2017
6,071
1
10,055
1,174
20
Hà Tĩnh
THPT chuyên Đại học Vinh - ViKClanha
1. Những động từ theo sau là "to V"

Có 2 trường hợp:
a. [Công thức: S + V + to V]
Afford, appear, ask, bear, begin, choose, decide, expect, forget, hate, hesitate, intend, like, manage, neglect, prefer, pretend, propose, regret, seem, swear, try, wish, agree, arrange, attempt, beg, care, consent, determine, fail, happend, help, hope, learn, love, mean, offer, prepare, promise, refuse, remember, start, trouble, want, would like prefer.
b. [Công thức: S + V + O + to V]
Advise, ask, be, command, encourage, forbid, get, help, intend, leave, mean, oblige, permit, prefer, recommend, remind, tell, allow, bear, cause, compel, expect, force, hate, instruct, invite, like, need, order, persuade, press, request, teach, tempt, trouble, warn, want, wish.
2. Những động từ theo sau là "V-ing"

a. Các động từ chỉ tiến trình
  • Anticipate: Tham gia
  • Avoid: Tránh
  • Begin: Bắt đầu
  • Complete: Hoàn thành
  • Delay: Trì hoãn
  • Finish: kết thúc
  • Get through: vượt qua
  • Give up: Từ bỏ
  • Postpone: Trì hoãn
  • Quit: Bỏ
  • Risk: Nguy hiểm
  • Start: Bắt đầu
  • Stop: kết thúc
  • Try: cố gắng
b. Các động từ chỉ giao tiếp
  • Admit: chấp nhận
  • Advise: lời khuyên
  • Deny: từ chối
  • Discuss: thảo luận
  • Encourage: khuyến khích
  • Mention: đề cập
  • Recommend: giới thiệu
  • Report: báo cáo
  • Suggest: đề nghị
  • Urge: thúc giục
c. Các động từ chỉ hành động, thái độ
  • Continue: tiếp tục
  • Can't help : ko thể chịu được
  • Practice: thực hành
  • Involve : bao gồm
  • Keep: giữ
  • Keep on: tiếp tục
d. Các động từ chỉ cảm xúc, cảm giác
  • Appreciate: đánh giá cao
  • Dislike: ko thích
  • Enjoy: thích
  • Hate: ghét
  • Like: thích
  • Love: yêu
  • Mind: quan tâm
  • Miss: nhớ
  • Prefer: thích
  • Regret: hối tiếc
  • Can't stand/can't help/can't bear: chịu đựng
  • Resent: gửi lại
  • Resist: chống cự
  • Tolerate: cho phép
e. Các động từ chỉ tâm lý
  • Anticipate: tham gia
  • Consider: cân nhắc
  • Forget: quên
  • Imagine: tưởng tượng
  • Recall: nhắc
  • Remember: nhớ
  • See: thấy
  • Understand: hiểu
Ngoài ra, những cụm từ sau cũng theo sau là V-ing:
  • It's no use/It's no good...
  • There's no point (in)...
  • It's (not) worth...
  • Have difficult (in)...
  • It's a waste of time/money...
  • Spend/waste time/money...
  • Be/get used to...
  • Be/get accustomed to...
  • Do/Would you mind...?
  • Be busy doing something...
  • What about...? How about...?
  • Go + V-ing ( go shopping, go swimming...)
Nguồn:Vndoc
Bạn tham khảo nha
 

Tam Cửu

Học sinh tiến bộ
Thành viên
29 Tháng mười một 2017
976
1,999
211
21
Hải Dương
Đại học
Mọi người cho mình hỏi với ạ
Các từ theo sau là To- V
Các từ theo sau là V-ing
43756807_1600278626785502_3697905891975102464_n.jpg
 

Lucus Nguyễn

Học sinh mới
Thành viên
12 Tháng mười 2018
6
5
6
22
Thanh Hóa
THPT Hà Trung
1. Những động từ theo sau là "to V"

Có 2 trường hợp:
a. [Công thức: S + V + to V]
Afford, appear, ask, bear, begin, choose, decide, expect, forget, hate, hesitate, intend, like, manage, neglect, prefer, pretend, propose, regret, seem, swear, try, wish, agree, arrange, attempt, beg, care, consent, determine, fail, happend, help, hope, learn, love, mean, offer, prepare, promise, refuse, remember, start, trouble, want, would like prefer.
b. [Công thức: S + V + O + to V]
Advise, ask, be, command, encourage, forbid, get, help, intend, leave, mean, oblige, permit, prefer, recommend, remind, tell, allow, bear, cause, compel, expect, force, hate, instruct, invite, like, need, order, persuade, press, request, teach, tempt, trouble, warn, want, wish.
2. Những động từ theo sau là "V-ing"

a. Các động từ chỉ tiến trình
  • Anticipate: Tham gia
  • Avoid: Tránh
  • Begin: Bắt đầu
  • Complete: Hoàn thành
  • Delay: Trì hoãn
  • Finish: kết thúc
  • Get through: vượt qua
  • Give up: Từ bỏ
  • Postpone: Trì hoãn
  • Quit: Bỏ
  • Risk: Nguy hiểm
  • Start: Bắt đầu
  • Stop: kết thúc
  • Try: cố gắng
b. Các động từ chỉ giao tiếp
  • Admit: chấp nhận
  • Advise: lời khuyên
  • Deny: từ chối
  • Discuss: thảo luận
  • Encourage: khuyến khích
  • Mention: đề cập
  • Recommend: giới thiệu
  • Report: báo cáo
  • Suggest: đề nghị
  • Urge: thúc giục
c. Các động từ chỉ hành động, thái độ
  • Continue: tiếp tục
  • Can't help : ko thể chịu được
  • Practice: thực hành
  • Involve : bao gồm
  • Keep: giữ
  • Keep on: tiếp tục
d. Các động từ chỉ cảm xúc, cảm giác
  • Appreciate: đánh giá cao
  • Dislike: ko thích
  • Enjoy: thích
  • Hate: ghét
  • Like: thích
  • Love: yêu
  • Mind: quan tâm
  • Miss: nhớ
  • Prefer: thích
  • Regret: hối tiếc
  • Can't stand/can't help/can't bear: chịu đựng
  • Resent: gửi lại
  • Resist: chống cự
  • Tolerate: cho phép
e. Các động từ chỉ tâm lý
  • Anticipate: tham gia
  • Consider: cân nhắc
  • Forget: quên
  • Imagine: tưởng tượng
  • Recall: nhắc
  • Remember: nhớ
  • See: thấy
  • Understand: hiểu
Ngoài ra, những cụm từ sau cũng theo sau là V-ing:
  • It's no use/It's no good...
  • There's no point (in)...
  • It's (not) worth...
  • Have difficult (in)...
  • It's a waste of time/money...
  • Spend/waste time/money...
  • Be/get used to...
  • Be/get accustomed to...
  • Do/Would you mind...?
  • Be busy doing something...
  • What about...? How about...?
  • Go + V-ing ( go shopping, go swimming...)
Nguồn:Vndoc
Bạn tham khảo nha
1. Những động từ theo sau là "to V"

Có 2 trường hợp:
a. [Công thức: S + V + to V]
Afford, appear, ask, bear, begin, choose, decide, expect, forget, hate, hesitate, intend, like, manage, neglect, prefer, pretend, propose, regret, seem, swear, try, wish, agree, arrange, attempt, beg, care, consent, determine, fail, happend, help, hope, learn, love, mean, offer, prepare, promise, refuse, remember, start, trouble, want, would like prefer.
b. [Công thức: S + V + O + to V]
Advise, ask, be, command, encourage, forbid, get, help, intend, leave, mean, oblige, permit, prefer, recommend, remind, tell, allow, bear, cause, compel, expect, force, hate, instruct, invite, like, need, order, persuade, press, request, teach, tempt, trouble, warn, want, wish.
2. Những động từ theo sau là "V-ing"

a. Các động từ chỉ tiến trình
  • Anticipate: Tham gia
  • Avoid: Tránh
  • Begin: Bắt đầu
  • Complete: Hoàn thành
  • Delay: Trì hoãn
  • Finish: kết thúc
  • Get through: vượt qua
  • Give up: Từ bỏ
  • Postpone: Trì hoãn
  • Quit: Bỏ
  • Risk: Nguy hiểm
  • Start: Bắt đầu
  • Stop: kết thúc
  • Try: cố gắng
b. Các động từ chỉ giao tiếp
  • Admit: chấp nhận
  • Advise: lời khuyên
  • Deny: từ chối
  • Discuss: thảo luận
  • Encourage: khuyến khích
  • Mention: đề cập
  • Recommend: giới thiệu
  • Report: báo cáo
  • Suggest: đề nghị
  • Urge: thúc giục
c. Các động từ chỉ hành động, thái độ
  • Continue: tiếp tục
  • Can't help : ko thể chịu được
  • Practice: thực hành
  • Involve : bao gồm
  • Keep: giữ
  • Keep on: tiếp tục
d. Các động từ chỉ cảm xúc, cảm giác
  • Appreciate: đánh giá cao
  • Dislike: ko thích
  • Enjoy: thích
  • Hate: ghét
  • Like: thích
  • Love: yêu
  • Mind: quan tâm
  • Miss: nhớ
  • Prefer: thích
  • Regret: hối tiếc
  • Can't stand/can't help/can't bear: chịu đựng
  • Resent: gửi lại
  • Resist: chống cự
  • Tolerate: cho phép
e. Các động từ chỉ tâm lý
  • Anticipate: tham gia
  • Consider: cân nhắc
  • Forget: quên
  • Imagine: tưởng tượng
  • Recall: nhắc
  • Remember: nhớ
  • See: thấy
  • Understand: hiểu
Ngoài ra, những cụm từ sau cũng theo sau là V-ing:
  • It's no use/It's no good...
  • There's no point (in)...
  • It's (not) worth...
  • Have difficult (in)...
  • It's a waste of time/money...
  • Spend/waste time/money...
  • Be/get used to...
  • Be/get accustomed to...
  • Do/Would you mind...?
  • Be busy doing something...
  • What about...? How about...?
  • Go + V-ing ( go shopping, go swimming...)
Nguồn:Vndoc
Bạn tham khảo nha
Mình cảm ơn nha
 
  • Like
Reactions: Tam Cửu
Top Bottom