- 28 Tháng năm 2019
- 547
- 234
- 101
- 18
- Thái Nguyên
- HOCMAI FORUM
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
THÀNH NGỮ (2)
Trong bài học trước chúng ta đã làm quen với 10 thành ngữ thông dụng trong Tiếng Anh. Bài học này chúng ta sẽ đi tìm hiểu 10 thành ngữ tiếp theo. Hai mươi thành ngữ này mới chỉ là con số rất nhỏ trong kho tàng ngôn ngữ phong phú của Tiếng Anh, hy vọng chúng góp phần mở rộng thêm vốn hiểu biết của các em về Tiếng Anh. Ngoài ra các em hãy luôn tìm hiểu ở bất cứ nơi đâu và bất cứ lúc nào để mở rộng thêm "vốn" thành ngữ của mình nhé.
1. Play with fire
[TBODY]
[/TBODY]2. Make ends meet
[TBODY]
[/TBODY]
Trong bài học trước chúng ta đã làm quen với 10 thành ngữ thông dụng trong Tiếng Anh. Bài học này chúng ta sẽ đi tìm hiểu 10 thành ngữ tiếp theo. Hai mươi thành ngữ này mới chỉ là con số rất nhỏ trong kho tàng ngôn ngữ phong phú của Tiếng Anh, hy vọng chúng góp phần mở rộng thêm vốn hiểu biết của các em về Tiếng Anh. Ngoài ra các em hãy luôn tìm hiểu ở bất cứ nơi đâu và bất cứ lúc nào để mở rộng thêm "vốn" thành ngữ của mình nhé.
1. Play with fire
play with fire (Thành ngữ này có nghĩa là bạn làm một việc gì đó nguy hiểm và có thể khiến bản thân gặp rắc rối. Trong Tiếng Việt cũng có thành ngữ mang nghĩa tương tự, đó là "đùa với lửa".) You're playing with fire if you get involved with that gang. |
make ends meet (Đây là một thành ngữ có nghĩa là có đủ tiền để chi tiêu một cách tằn tiện. ) My sister is at university. She's got a lot of studying to do, but she has to have a part-time job as well, or she can't make ends meet. |