Idioms (2)

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

THÀNH NGỮ (2)
Trong bài học trước chúng ta đã làm quen với 10 thành ngữ thông dụng trong Tiếng Anh. Bài học này chúng ta sẽ đi tìm hiểu 10 thành ngữ tiếp theo. Hai mươi thành ngữ này mới chỉ là con số rất nhỏ trong kho tàng ngôn ngữ phong phú của Tiếng Anh, hy vọng chúng góp phần mở rộng thêm vốn hiểu biết của các em về Tiếng Anh. Ngoài ra các em hãy luôn tìm hiểu ở bất cứ nơi đâu và bất cứ lúc nào để mở rộng thêm "vốn" thành ngữ của mình nhé.

1. Play with fire
play with fire
(Thành ngữ này có nghĩa là bạn làm một việc gì đó nguy hiểm và có thể khiến bản thân gặp rắc rối. Trong Tiếng Việt cũng có thành ngữ mang nghĩa tương tự, đó là "đùa với lửa".)
idiom1.jpg

You're playing with fire if you get involved with that gang.
[TBODY] [/TBODY]
2. Make ends meet
make ends meet
(Đây là một thành ngữ có nghĩa là có đủ tiền để chi tiêu một cách tằn tiện. )
idiom2.jpg

My sister is at university. She's got a lot of studying to do, but she has to have a part-time job as well, or she can't make ends meet.
[TBODY] [/TBODY]
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
3. Not your cup of tea
not your cup of tea
(Thành ngữ này có ý là "đó không phải là thứ mình thích lắm, không phải gu của mình.")
idiom3.jpg

I listened to that band's new album, but it's not really my cup of tea. I prefer their old stuff.
[TBODY] [/TBODY]
4. Rain cats and dogs
It's raining cats and dogs
(Thành ngữ này có nghĩa là "mưa to". Tuy nhiên ngày nay nó không phổ biến lắm, chủ yếu được sử dụng khi có dụng ý nghệ thuật như trong sách, truyện.)
idiom4.jpg

- Did you enjoy the picnic yesterday?
- No. We had to eat in the car. It was raining cats and dogs
[TBODY] [/TBODY]
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
5. Burn the candle at both ends
burn the candle at both ends
( Thành ngữ này có nghĩa là "thức khuya dậy sớm".)
idiom5.jpg

She was exhausted. She'd been burning the candle at both ends for months, working late and getting up early to prepare for her exams.
[TBODY] [/TBODY]
6. Judge a book by its cover
judge a book by its cover
(Thành ngữ này chỉ việc đánh giá người hoặc sự việc qua vẻ bề ngoài. Nghĩa đen của nó là "đánh giá quyển sách dựa theo bìa của nó". Trong tiếng Việt cũng có thành ngữ với ý nghĩa tương tự như thế này: "Trông mặt mà bắt hình dong". )
idiom6.jpg

- She looks unfriendly.
- I know, but she's actually just shy. She's very friendly once you get to know her. You can't judge a book by its cover.
[TBODY] [/TBODY]
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
7. Miss the boat
miss the boat
(Thành ngữ này là "lỡ mất cơ hội", "không thành công để lấy được cơ hội")
idiom7.jpg

I had meant to enter that competition. But the date for entries has passed now. I missed the boat.
[TBODY] [/TBODY]
8. Ring a bell
ring a bell
("Ring a bell" ngoài nghĩa là "rung chuông" nó còn được sử dụng là một thành ngữ, khi đó nó có nghĩa là "nghe có vẻ quen, nhưng không thể nhớ chính xác là cái gì.")
idiom8.jpg

- Do you remember Mr Grant?
- That name rings a bell. But I cannot remember who he is.
[TBODY] [/TBODY]
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
9. Have a ball
have a ball
(Ngoài nghĩa đen là "có một quả bóng" cụm từ này còn được dùng là thành ngữ với nghĩa "có khoảng thời gian vui vẻ".)
idiom9.jpg

It was the best holiday I've ever had; I had a ball every day.
[TBODY] [/TBODY]
10. Rock the boat
rock the boat
(Thành ngữ này tương đương với một thành ngữ tiếng Việt là "ném đá vào mặt hồ đang yên ả" tức là bạn làm một việc làm ảnh hưởng đến tình hình đang yên ổn.)
idiom10.jpg

Everything was going fine until she came along and rocked the boat. Now no one seems to get on any more.
[TBODY] [/TBODY]
 

Hồ Phong Linh

Học sinh chăm học
Thành viên
21 Tháng mười hai 2019
672
618
106
Bình Định
Sao Fireee
THÀNH NGỮ (2)
Trong bài học trước chúng ta đã làm quen với 10 thành ngữ thông dụng trong Tiếng Anh. Bài học này chúng ta sẽ đi tìm hiểu 10 thành ngữ tiếp theo. Hai mươi thành ngữ này mới chỉ là con số rất nhỏ trong kho tàng ngôn ngữ phong phú của Tiếng Anh, hy vọng chúng góp phần mở rộng thêm vốn hiểu biết của các em về Tiếng Anh. Ngoài ra các em hãy luôn tìm hiểu ở bất cứ nơi đâu và bất cứ lúc nào để mở rộng thêm "vốn" thành ngữ của mình nhé.

1. Play with fire
play with fire
(Thành ngữ này có nghĩa là bạn làm một việc gì đó nguy hiểm và có thể khiến bản thân gặp rắc rối. Trong Tiếng Việt cũng có thành ngữ mang nghĩa tương tự, đó là "đùa với lửa".)
idiom1.jpg

You're playing with fire if you get involved with that gang.
[TBODY] [/TBODY]
2. Make ends meet
make ends meet
(Đây là một thành ngữ có nghĩa là có đủ tiền để chi tiêu một cách tằn tiện. )
idiom2.jpg

My sister is at university. She's got a lot of studying to do, but she has to have a part-time job as well, or she can't make ends meet.
[TBODY] [/TBODY]
Like father, like son => Cha nào con nấy.
Mới đầu mình cứ tưởng là thích bố, thích con trai :D
 

Hồ Phong Linh

Học sinh chăm học
Thành viên
21 Tháng mười hai 2019
672
618
106
Bình Định
Sao Fireee
Break a leg: Chúc may mắn
Nghĩa đen: Tau gãy mợ nó cái chân rồi!!!!!!!!!!

To add insult to injury: đổ thêm dầu vào lửa.
 
  • Like
Reactions: _Sherlock_Holmes_
Top Bottom