Hướng dẫn phân biệt “some time”, “sometime”, “sometimes”

jesedu15

Học sinh mới
Thành viên
24 Tháng tám 2020
5
5
6
27
Bình Định
Nguyễn Đình Chiểu
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Bạn muốn tìm cách phân biết Some time, Sometimes, Sometime là những cấu trúc rất dễ nhầm lẫn nếu không cẩn thận và không hiểu rõ ý nghĩa thực sự của cấu trúc này. Vì thế, JES đã tổng hợp các lý thuyết phân biệt 3 cấu trúc này. Hy vọng bài viết thực sự hữu ích cho các bạn.
1. Some time

Some time” có hai âm tiết, đối với người học tiếng Anh sẽ ít gặp hơn. Thế nhưng, một khi đã gặp phải thì ít ai có thể phân biệt nổi giữa từ này và “sometimes” mà mình vẫn quen thuộc.
Bình thường, mọi người không biết nghĩa sẽ quy chụp luôn nghĩa của từ “some time” này là “thỉnh thoảng”. Những thực tế từ này được dùng để diễn tả 1 khoảng thời gian, nói về bao nhiêu thời gian mà bạn có hoặc muốn có
VD:
  • You should spend some time with your sister. She looks sad. (Bạn nên dành 1 chút thời gian nào đó cùng với em gái của bạn. Cô ấy trông có vẻ buồn.)
  • She has some time to spend in her garden now that she’s quit her job. (Bà ấy đã bỏ việc làm bây giờ thì bà ta có chút ít thời gian cho công việc làm vườn của mình.)
  • She has been studying Spanish for some time. (Cô ấy đã học tiếng Tây Ban Nha một thời gian rồi)
  • It will take some time for the wounds to heal. (Sẽ mất một khoảng thời gian để lành vết thương)
2. Sometime (adv ): Thỉnh thoảng, đôi lúc (không liên tục)

“Sometime”- một từ hai âm tiết, là trạng từ, thể hiện ý nghĩa chỉ một thời điểm không xác định nào đó trong tương lai. (chứ không phải một khoảng thời gian). Đây là trạng từ chỉ tần suất, với mức độ nằm giữa “often” (thường xuyên) và “never” (không bao giờ)
Ví dụ:
  • I sometimes watch TV./ Sometimes I watch TV./ I watch TV sometimes. (Thỉnh thoảng tôi xem TV)
  • He sometimes plays tennis instead of going to the gym. (Thỉnh thoảng anh ấy chơi quần vợt thay vì đi đến phòng tập thể dục.)
3. Sometimes ( adj): trước đây, trước kia.

“Sometimes” (1 từ 2 âm tiết) là trạng từ chỉ tần suất, ở đây mang nghĩa tiếng Việt tương đương là “thỉnh thoảng, đôi khi” – với tần suất không thường xuyên với mức độ lớn hơn “seldom” (hiếm khi) và nhỏ hơn “often” (thường thường).
Sử dụng để đề cập tới người nào đó có cấp bậc, chức vị, công việc mà đang được nói tới
Vd: The sometime secretary ..( người thư ký trước đây..)
Phó từ bất định: 1 lúc nào đó ( 1 thời điểm không rõ hoặc không xác định trong quá khứ hoặc tương lai)
VD:
  • They intend to marry sometime soon. (Họ định lấy nhau vào một lúc nào đó sớm thôi.)
  • We should get together for coffee sometime! (Lâu lâu mình phải cà phê cà pháo với nhau một vài lần chứ!)
  • The accident occurred sometime before 6pm. (Vụ tai nạn xảy ra vào một lúc nào đó tầm trước 6h chiều)
  • Give me a call sometime, and we’ll have coffee. (Lúc nào đó gọi điện cho tôi, chúng ta đi uống cà phê.)
  • I’d love to visit Thailand sometime. (Tôi muốn lúc nào đó sẽ đi thăm nước Thái Lan.)
XEM THÊM: jes.edu
 

ღ๖ۣۜPɦυσηɠℓĭηɦღ

Học sinh tiến bộ
Thành viên
14 Tháng mười một 2019
1,241
1,487
211
16
Thanh Hóa
THCS thiệu chính
Bạn muốn tìm cách phân biết Some time, Sometimes, Sometime là những cấu trúc rất dễ nhầm lẫn nếu không cẩn thận và không hiểu rõ ý nghĩa thực sự của cấu trúc này. Vì thế, JES đã tổng hợp các lý thuyết phân biệt 3 cấu trúc này. Hy vọng bài viết thực sự hữu ích cho các bạn.
1. Some time

Some time” có hai âm tiết, đối với người học tiếng Anh sẽ ít gặp hơn. Thế nhưng, một khi đã gặp phải thì ít ai có thể phân biệt nổi giữa từ này và “sometimes” mà mình vẫn quen thuộc.
Bình thường, mọi người không biết nghĩa sẽ quy chụp luôn nghĩa của từ “some time” này là “thỉnh thoảng”. Những thực tế từ này được dùng để diễn tả 1 khoảng thời gian, nói về bao nhiêu thời gian mà bạn có hoặc muốn có
VD:
  • You should spend some time with your sister. She looks sad. (Bạn nên dành 1 chút thời gian nào đó cùng với em gái của bạn. Cô ấy trông có vẻ buồn.)
  • She has some time to spend in her garden now that she’s quit her job. (Bà ấy đã bỏ việc làm bây giờ thì bà ta có chút ít thời gian cho công việc làm vườn của mình.)
  • She has been studying Spanish for some time. (Cô ấy đã học tiếng Tây Ban Nha một thời gian rồi)
  • It will take some time for the wounds to heal. (Sẽ mất một khoảng thời gian để lành vết thương)
2. Sometime (adv ): Thỉnh thoảng, đôi lúc (không liên tục)

“Sometime”- một từ hai âm tiết, là trạng từ, thể hiện ý nghĩa chỉ một thời điểm không xác định nào đó trong tương lai. (chứ không phải một khoảng thời gian). Đây là trạng từ chỉ tần suất, với mức độ nằm giữa “often” (thường xuyên) và “never” (không bao giờ)
Ví dụ:
  • I sometimes watch TV./ Sometimes I watch TV./ I watch TV sometimes. (Thỉnh thoảng tôi xem TV)
  • He sometimes plays tennis instead of going to the gym. (Thỉnh thoảng anh ấy chơi quần vợt thay vì đi đến phòng tập thể dục.)
3. Sometimes ( adj): trước đây, trước kia.

“Sometimes” (1 từ 2 âm tiết) là trạng từ chỉ tần suất, ở đây mang nghĩa tiếng Việt tương đương là “thỉnh thoảng, đôi khi” – với tần suất không thường xuyên với mức độ lớn hơn “seldom” (hiếm khi) và nhỏ hơn “often” (thường thường).
Sử dụng để đề cập tới người nào đó có cấp bậc, chức vị, công việc mà đang được nói tới
Vd: The sometime secretary ..( người thư ký trước đây..)
Phó từ bất định: 1 lúc nào đó ( 1 thời điểm không rõ hoặc không xác định trong quá khứ hoặc tương lai)
VD:
  • They intend to marry sometime soon. (Họ định lấy nhau vào một lúc nào đó sớm thôi.)
  • We should get together for coffee sometime! (Lâu lâu mình phải cà phê cà pháo với nhau một vài lần chứ!)
  • The accident occurred sometime before 6pm. (Vụ tai nạn xảy ra vào một lúc nào đó tầm trước 6h chiều)
  • Give me a call sometime, and we’ll have coffee. (Lúc nào đó gọi điện cho tôi, chúng ta đi uống cà phê.)
  • I’d love to visit Thailand sometime. (Tôi muốn lúc nào đó sẽ đi thăm nước Thái Lan.)
XEM THÊM: https://jes.edu.vn/phan-biet-made-by-made-for-made-from-made-of-made-out-of-made-with-made-in
Hình như bạn ngược 2 và 3
Sometime: Trước đây
Sometimes: Đôi khi
 
Top Bottom