Ngoại ngữ học tiếng hàn

Lê Tường Vi 7C1

Học sinh
Thành viên
26 Tháng chín 2018
75
205
36
Thanh Hóa
THCS Nguyễn Du
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

[20 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP THƯỜNG DÙNG]
1- 고 (Và)
-그녀는 예쁘고 마음도 착하다.
Cô ấy đẹp và cũng có tấm lòng nhân hậu
2-지만 (Nhưng ,tuy nhưng)
-이 음식은 맛은 없지만 건강에 좋다.
Món ăn này không ngon nhưng tốt cho sức khỏe
3-(아)서 (cuối câu liên kết biểu hiện quan hệ trước sau của thời gian. Nghĩa là: (Và, Rồi)
-학교에 가서 공부를 하세요
Hãy đến trường và học tập nhé
4-(아)서 (Vì)
-제가 늦게 와서 죄송합니다
Xin lỗi vì tôi đã đến muộn
5-아 (Vì)
-나는 그 물건이 좋아 샀다
Tôi đã mua món đồ đó vì cảm thấy thích nó
6-(으)니까 (Bởi vì ,vì)
-화를 내니까 병이 생겼네요
Tôi đã bị bệnh bởi vì quá tức giận
7-(으)ㄴ데 (kết nối giữa vế trước và vế sau ,nghĩa Nhưng
-그것은 좋은데 난 살 수 없어요
Cái đó tuy tốt nhưng tôi không thể mua nó
8-(이)거나 (Hoặc)
-그녀는 커피를 마시거나 맥주를 마시거나 한다
Cô ấy uống cà phê hoặc uống bia
9-(으)러 (để)
-점심을 먹으러 베트남 식당에 가자
Chúng ta hãy đến quán ăn(nhà hàng) Việt nam để ăn (dùng )bữa trưa nhé
10-(으)려고 (để)
-공부하려고 책을 샀지
Mua sách để học
11-(으)면서 (vừa....vừa)
-그녀는 전화하면서 화장을 한다
Cô ấy vừa gọi điện vừa trang điểm
12-(이)랑 (cùng với ,với)
-나는 너랑 함께 가고 싶다
Tôi muốn cùng đi với em
13-(으)ㄹ까 봐 (hình như,sợ là ,lo là)
-그는 비가 올까 봐 우산을 가져갔다
Anh ấy lo là trời sẽ mưa nên đã mang theo ô đi
14-(으)ㄴ 적이 있다 (đã từng)
-그 사람은 전에 담배를 피운 적이 있어요
Người đó lúc trước đã từng hút thuốc lá
15-마다 (mỗi ,cứ mỗi)
-베트남이 그리워 밤마다 잠을 못 잤다
Vì nhớ về Việt nam nên mỗi đêm đều không ngủ được
16-밖에 (ngoài)
-방법은 이것밖에 없다
Ngoài phương pháp này ra không còn phương pháp nào khác
17-(으)면 (nếu ...thì)
-시간이 없으면 다음 달에 만나요
Nếu không có thời gian thì hẹn tháng sau gặp nhau nhé
18-마치-처럼 (hình như,như)
-그녀는 마치 공주처럼 예쁘다
Cô ấy trông xinh đẹp như công chúa
19-기 때문에 (bởi vì ,vì)
-비가 왔기 때문에 저는 잠이 안 왔어요
Bởi vì trời mưa nên không ngủ được
20-(으)ㄹ 것 같다 (hình như)
-비가 올 것 같다
Hình như trời sẽ mưa
 

The Joker

BTV World Cup 2018
HV CLB Lịch sử
HV CLB Hóa học vui
Thành viên
12 Tháng bảy 2017
4,754
7,085
804
Hà Nội
THPT Việt Đức
[20 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP THƯỜNG DÙNG]
1- 고 (Và)
-그녀는 예쁘고 마음도 착하다.
Cô ấy đẹp và cũng có tấm lòng nhân hậu
2-지만 (Nhưng ,tuy nhưng)
-이 음식은 맛은 없지만 건강에 좋다.
Món ăn này không ngon nhưng tốt cho sức khỏe
3-(아)서 (cuối câu liên kết biểu hiện quan hệ trước sau của thời gian. Nghĩa là: (Và, Rồi)
-학교에 가서 공부를 하세요
Hãy đến trường và học tập nhé
4-(아)서 (Vì)
-제가 늦게 와서 죄송합니다
Xin lỗi vì tôi đã đến muộn
5-아 (Vì)
-나는 그 물건이 좋아 샀다
Tôi đã mua món đồ đó vì cảm thấy thích nó
6-(으)니까 (Bởi vì ,vì)
-화를 내니까 병이 생겼네요
Tôi đã bị bệnh bởi vì quá tức giận
7-(으)ㄴ데 (kết nối giữa vế trước và vế sau ,nghĩa Nhưng
-그것은 좋은데 난 살 수 없어요
Cái đó tuy tốt nhưng tôi không thể mua nó
8-(이)거나 (Hoặc)
-그녀는 커피를 마시거나 맥주를 마시거나 한다
Cô ấy uống cà phê hoặc uống bia
9-(으)러 (để)
-점심을 먹으러 베트남 식당에 가자
Chúng ta hãy đến quán ăn(nhà hàng) Việt nam để ăn (dùng )bữa trưa nhé
10-(으)려고 (để)
-공부하려고 책을 샀지
Mua sách để học
11-(으)면서 (vừa....vừa)
-그녀는 전화하면서 화장을 한다
Cô ấy vừa gọi điện vừa trang điểm
12-(이)랑 (cùng với ,với)
-나는 너랑 함께 가고 싶다
Tôi muốn cùng đi với em
13-(으)ㄹ까 봐 (hình như,sợ là ,lo là)
-그는 비가 올까 봐 우산을 가져갔다
Anh ấy lo là trời sẽ mưa nên đã mang theo ô đi
14-(으)ㄴ 적이 있다 (đã từng)
-그 사람은 전에 담배를 피운 적이 있어요
Người đó lúc trước đã từng hút thuốc lá
15-마다 (mỗi ,cứ mỗi)
-베트남이 그리워 밤마다 잠을 못 잤다
Vì nhớ về Việt nam nên mỗi đêm đều không ngủ được
16-밖에 (ngoài)
-방법은 이것밖에 없다
Ngoài phương pháp này ra không còn phương pháp nào khác
17-(으)면 (nếu ...thì)
-시간이 없으면 다음 달에 만나요
Nếu không có thời gian thì hẹn tháng sau gặp nhau nhé
18-마치-처럼 (hình như,như)
-그녀는 마치 공주처럼 예쁘다
Cô ấy trông xinh đẹp như công chúa
19-기 때문에 (bởi vì ,vì)
-비가 왔기 때문에 저는 잠이 안 왔어요
Bởi vì trời mưa nên không ngủ được
20-(으)ㄹ 것 같다 (hình như)
-비가 올 것 같다
Hình như trời sẽ mưa
Cảm ơn bạn :D Nhưng và là 하고 không phải là 고 :D
 
Top Bottom