học Tiếng anh qua những điều đơn giản

L

lililovely

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. hoc tieng anh qua bai hat
Học tiếng anh qua bài hát tiếng anh bất hủ :

Happy New Year - Abba - hoc tieng anh qua bai hat - nhac bat hu

Hotel California - The Eagles - hoc tieng anh qua bai hat - nhac
My heart will go on - Celine Dion - learn english by song - nhac

Nothings Gonna Change My Love For You - George Benson - learn english by song - nhac

That's why you go away - Michael learns to rock - learn english by song - nhac

Right here waiting for you - Richard Marx - learn english by song - nhac

Yesterday one more - Capenters- learn english by song -
25 Minutes - Michael Learns To Rock - learn english by song -
I Lay My Love On You - WESTLIFE - learn english by song - nhac
My Love - WESTLIFE - learn english by song - nhac bat hu
Take Me To Your Heart - Michael Learns To Rock - learn english by song - nhac
The day you went away - M2M - learn english by song - nhac


2.hoc tieng anh qua truyen


A professor was traveling by boat. On his way he asked the sailor:“Do you know Biology, Ecology, Zoology, Geography, Physiology?The sailor said no to all his questions.Professor: What the hell do you know on earth? You will die of illiteracy.After a while the boat started sinking. The sailor asked the Professor, do you know swiminology & escapology from sharkology?The professor said no.Sailor: “Well, sharkology & crocodilogy will eat your assology, headology & you will dieology because of your mouthology.

3.hoc tieng anh qua tro choi
4.hoc tieng anh qua tin tuc
5.hoc tieng anh qua tho
SKY trời, EARTH đất, CLOUD mây
RAIN mưa WIND gió, DAY ngày NIGHT đêm
HIGH cao HARD cứng SOFT mềm
REDUCE giảm bớt, ADD thêm, HI chào.
LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao
HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâu
SENTENCE có nghĩa là câu
LESSON bài học RAINBOW cầu vòng.
WIFE là vợ HUSBAND chồng
DADY là bố PLEASE DON’T xin đừng
DARLING tiếng gọi em cưng
MERRY vui thích cái sừng là HORN.
TEAR là xé, rách là TORN
TO SING là hát A SONG một bài
TRUE là thật, láo: LIE
GO đi, COME đến, một vài là SOME.
Đứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm
FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi
A LIFE là một cuộc đời
HAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY kêu.
GLAD mừng, HATE ghét, LOVE yêu
CHARMING duyên dáng, diễm kiều GRACEFUL
SUN SHINE trời nắng, trăng MOON
WORLD là thế giới, sớm SOON, LAKE hồ.
Dao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOE
CLEAR trong, DARK tối, khổng lồ GIANT
GAY vui, DIE chết, NEAR gần
SORRY xin lỗi, DULL đần, WISE khôn.
BURY có nghĩa là chôn
Chết DIE, DEVIL quỹ, SOUL hồn, GHOST ma
Xe hơi du lịch là CAR
SIR ngài, LORD đức, thưa bà MADAM.
ONE THOUSAND là một ngàn
WEEK là tuần lể, YEAR năm, HOUR giờ
WAIT THERE đứng đó đợi chờ
NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY cầu.
Trừ ra EXCEPT, DEEP sâu
DAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND ao
ENTER là hãy đi vào
CORRECT là đúng, FALL nhào, WRONG sai.
SHOULDER là cái bả vai
WRITER văn sĩ, cái đài RADIO
A BOWL là một cái tô
Chữ TEAR nước mắt, TOMB mồ, nhai CHEW.
NEEDLE kim, THREAD chỉ may SEW
Kẻ thù độc ác CRUEL FOE , ERR lầm
HIDE là trốn, SHELTER hầm
SHOUT la la hét, nói thầm WHISPER.
WHAT TIME là hỏi mấy giờ
CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIM
Gặp ông ta dịch SEE HIM
SWIM bơi, WADE lội, DROWN chìm chết trôi.
MOUNTAIN là núi, HILL đồi
VALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREE
Tiền đóng học phí SCHOOL FEE
Cho tôi dùng chữ GIVE ME chẳng lầm.
STEAL tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRY
CATTLE gia súc, ong BEE
SOMETHING TO EAT chút gì để ăn.
LIP môi, TONGUE lưỡi, TEETH răng
EXAM thi cử, cái bằng LICENSE
BODY chính là tầm thân
YOUNG SPIRIT tinh thần trẻ trung.
TO MISS có nghĩa nhớ nhung
Tương tự LOVESICK, CRAZY khùng, MAD điên
CURVE cong, STRAIGHT thẳng, TILT nghiêng
SILVER là bạc, MONEY tiền, vàng GOLD.
STILL có nghĩa: vẫn còn
HEALTHY khỏe manh, nước non COUNTRY
YOUNG MAN là đấng nam nhi
GIRL là con gái, BOY thì con trai.
TOMORROW tức ngày mai
OUR FUTURE dịch tương lai chúng mình
FRIEND bằng hữu, LOVE tình
BEAUTY nhan sắc, PRETTY xinh, BOAT thuyền.
CONTINUOUS liên miên
ANCESTOR tức tổ tiên ông bà
NEGLIGENT là lơ là
GET ALONG tức thuận hòa với nhau.
PLEASURE vui sướng, PAIN đau
POOR nghèo, FAIR khá, RICH giàu CRY la
TRIUMPH SONG khải hoàn ca
HISTORY sử, OLD già , NEW tân.
HUMANE la có lòng nhân
DESIRE ao ước, NEED cần, NO không
PINE TREE là cây thông
BANANA chuối, ROSE hồng, LOTUS sen.
LIP môi, MOUTH miệng, TEETH răng
EYE là con mắt, WAX ghèn, EAR tai
GLOVE găng SOCK vớ, THICK dầy
ANKLE mắt cá, HAND tay SIT ngồi.
YOU anh, HE nó I tôi
THEY là chúng nó, WE thời chúng ta
WINDOW cửa sổ, HOUSE nhà
DOOR là cửa chính, OIL là dầu ăn.
YARD vườn, GRASS cỏ, COURT sân
WALL tường FENCE dậu CEILING trần PICTURE tranh
BLACK đen RED đỏ BLUE xanh
YELLOW vàng, GREY xám, ORANGE cam, THICK dày.
BROWN nâu, WHITE trắng, LUCK may
Gia vi la chữ SPICE, SUGAR đường
STINK hôi, PERFUME mùi hương
EVER mãi mãi, OFTEN thường, ALWAYS luôn.
JOY vui, PLEASURE sướng, SAD buồn
BIBLE kinh thánh, BELL chuông, CHURCH nhà thờ
POEM là một bài thơ
PRIEST linh mục, CHESS cờ, GAME chơi.
LIFE END la hết cuộc đời
OUT OF LUCK là hết thời cơ may
TRADE là trao đổi CHANGE thay
SOUR chua, SWEET ngọt, HOT cay, TASTY bùi.
LONG dài, SHORT ngắn, TALLcao
HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâu
SENTENCE có nghĩa là câu
LESSON bài học, RAINBOW cầu vồng.
HUSBAND là đức ông chồng
DADDY cha bố, PLEASE DON’T xin đừng
DARLING tiếng gọi em cưng
MERRY vui thích, cái sừng là HORN.
Rách rồi xài đỡ chữ TORN
TO SING là hát, A SONG một bài
Nói sai sự thật TO LIE
GO đi, COME đến, một vài là SOME.
Đứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm
FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi
ONE LIFE là một cuộc đời
HAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY kêu.
LOVER tạm dịch ngừơi yêu
CHARMING duyên dáng, mỹ miều GRACEFUL
Mặt trăng là chữ THE MOON
WORLD là thế giới, sớm SOON, LAKE hồ.
Dao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOE
Đêm NIGHT, DARK tối, khổng lồ là GIANT
FUND vui, DIE chết, NEAR gần
SORRY xin lỗi, DULL đần, WISE khôn.
BURRY có nghĩa là chôn
OUR SOULS tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là CAR
SIR ngài, LORD đức, thưa bà MADAM.
THOUSAND là đúng…mười trăm
Ngày DAY, tuần WEEK, YEAR năm, HOUR giờ
WAIT THERE đứng đó đợi chờ
NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY cầu…
Cửa sổ là chữ WINDOW
SPECIAL đặc biệt NORMAL thường thôi
LAZY… làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi DIE SOON
Hứng thì cứ việc GO ON,
Còn không STOP ta còn nghỉ ngơi!

6.học qua thành ngữ

One good turn deserves another
Ở hiền gặp lành

A rolling stone gathers no moss
Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh/Trăm hay không bằng tay quen


A miss is as good as a mile
Sai một ly đi một dặm


A flow will have an ebb
Sông có khúc người có lúc


Diligence is the mother of good fortune
Có công mài sắt có ngày nên kim


Love is blind
Yêu nhau quá đỗi nên mê, tỉnh ra mới biết kẻ chê người cười


A bad compromise is better than a good lawsuit
Dĩ hòa vi quí


Great minds think alike
Chí lớn thường gặp nhau


You scratch my back and i'll scratch yours
Có qua có lại mới toại lòng nhau


A good wife makes a good husband
Vợ khôn ngoan làm quan cho chồng


Grasp all, lose all
Tham thì thâm

7.học tiếng anh qua phim
[YOUTUBE]evWuUEegonQ[/YOUTUBE]
 
Top Bottom