B
ba.thanh9x
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Các bạn giải chi tiết giùm mình cái. Thanks.
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm [TEX]C_3H_6 , CH_4, CO [/TEX](thể tích CO gấp hai lần
thể tích [TEX]CH_4[/TEX]), thu được 24,0 ml [TEX]CO_2[/TEX] (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí hiđro là
A. 25,8
B. 12,9
C. 22,2
D. 11,1
Câu 2: Đốt m gam hhA gồm [TEX]C_2H_5OH, CH_3COOCH_3, CH_3CHO [/TEX]thu được 0,14 mol [TEX]CO_2 [/TEX]và 0,17 mol nước. Mặt khác cho 6,6 gam hhA pứ với dd [TEX]AgNO_3[/TEX] trong [TEX]NH_3[/TEX] dư, thu được m gam Ag. Giá trị m là:
A. 1,08
B.2,16
C. 3,42
D.4,32
Câu 3: Hòa tan hết 19,5 gam kim loại M trong [TEX]H_2SO_4[/TEX] đặc dư, thu được 4,032 lit [TEX]SO_2[/TEX](đkc) và 1,28 gam rắn. Kim loại M là:
A. Zn
B. Al
C. Fe
D. Mg
Câu 4: Khử nước hh 2 rượu thu được 2 anken. Ête hóa hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu thu được 3 ête, trong đó có một ête là [TEX]C_5H_12O[/TEX] . Ête có KLPT lớn nhất là:
A. 74
B. 88
C. 102
D. 130
Câu 5:*****ing hoàn toàn 1 ankan A thu được hh X có tỷ khối hơi so với hydro là 14,5.
CTPT A là:
A.[TEX]C_5H_12[/TEX]
B.[TEX]C_4H_10 [/TEX]
C. [TEX]C_3H_8[/TEX]
D. [TEX]C_6H_14[/TEX]
Câu 6:Hai chất hữu cơ đều đơn chức, no A, B hơn nhau 1 cacbon. Đốt hh A, B thu 0,35 mol [TEX]CO_2[/TEX] và 0,5mol[TEX]H_2O[/TEX] . Khi cho cùng lượng hh A, B tác dụng Na thu 1,12 lit H2 (đkc).
Kết luận đúng:
A. Chất A là CH3COOH
B. Chất A là CH3OH
C. Chất B là C3H7OH
D. Chất B là CH3OC2H5
7. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là
A.4,48
B. 3,36
C. 2,80
D. 3,08
Câu 12: Hoà tan hòan toàn hỗn hợp gồm [TEX]FeS_2[/TEX] và 0,06 mol [TEX]Cu_2S[/TEX] vào axit HNO3 vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và V lit khí duy nhất NO (đkc). Giá trị của V là:
A. 11,2
B. 16,8
C. 17,92
D. 22,4
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm [TEX]C_3H_6 , CH_4, CO [/TEX](thể tích CO gấp hai lần
thể tích [TEX]CH_4[/TEX]), thu được 24,0 ml [TEX]CO_2[/TEX] (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí hiđro là
A. 25,8
B. 12,9
C. 22,2
D. 11,1
Câu 2: Đốt m gam hhA gồm [TEX]C_2H_5OH, CH_3COOCH_3, CH_3CHO [/TEX]thu được 0,14 mol [TEX]CO_2 [/TEX]và 0,17 mol nước. Mặt khác cho 6,6 gam hhA pứ với dd [TEX]AgNO_3[/TEX] trong [TEX]NH_3[/TEX] dư, thu được m gam Ag. Giá trị m là:
A. 1,08
B.2,16
C. 3,42
D.4,32
Câu 3: Hòa tan hết 19,5 gam kim loại M trong [TEX]H_2SO_4[/TEX] đặc dư, thu được 4,032 lit [TEX]SO_2[/TEX](đkc) và 1,28 gam rắn. Kim loại M là:
A. Zn
B. Al
C. Fe
D. Mg
Câu 4: Khử nước hh 2 rượu thu được 2 anken. Ête hóa hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu thu được 3 ête, trong đó có một ête là [TEX]C_5H_12O[/TEX] . Ête có KLPT lớn nhất là:
A. 74
B. 88
C. 102
D. 130
Câu 5:*****ing hoàn toàn 1 ankan A thu được hh X có tỷ khối hơi so với hydro là 14,5.
CTPT A là:
A.[TEX]C_5H_12[/TEX]
B.[TEX]C_4H_10 [/TEX]
C. [TEX]C_3H_8[/TEX]
D. [TEX]C_6H_14[/TEX]
Câu 6:Hai chất hữu cơ đều đơn chức, no A, B hơn nhau 1 cacbon. Đốt hh A, B thu 0,35 mol [TEX]CO_2[/TEX] và 0,5mol[TEX]H_2O[/TEX] . Khi cho cùng lượng hh A, B tác dụng Na thu 1,12 lit H2 (đkc).
Kết luận đúng:
A. Chất A là CH3COOH
B. Chất A là CH3OH
C. Chất B là C3H7OH
D. Chất B là CH3OC2H5
7. Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là
A.4,48
B. 3,36
C. 2,80
D. 3,08
Câu 12: Hoà tan hòan toàn hỗn hợp gồm [TEX]FeS_2[/TEX] và 0,06 mol [TEX]Cu_2S[/TEX] vào axit HNO3 vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và V lit khí duy nhất NO (đkc). Giá trị của V là:
A. 11,2
B. 16,8
C. 17,92
D. 22,4