[hoá 12]tuyển tập đề thi hóa thi học kì 1

Y

yenngocthu

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH:)>-:)>-:)>-:)>-:)>-:)>-:)>-:)>-:)>-
Mã đề 743
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009
MÔN HÓA HỌC 12

Thời gian làm bài: 60 phút;
(Đề thi gồm 02 trang, học sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm)
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (Từ câu 1 -> câu 32)

Câu 1: X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm [TEX]..-COOH[/TEX] và một nhóm [TEX]..-NH2[/TEX]. CHo 2,67 gam X phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,3M. Công thức của X là:

[TEX]A. CH3-CH(NH_2)COOH[/TEX]

[TEX]B. C3H7CH(NH_2)COOH[/TEX]

[TEX]C. CH3-CH(NH_2)CH2COOH [/TEX]

[TEX]D. H2N-CH2-COOH[/TEX]
Câu 2:Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với [TEX]NaOH?[/TEX]

[TEX]A. C_2H_5COOCH_3, C2H5COOH, H2NCH2COOH[/TEX]

[TEX]B. C_2H_5CHO, C2H5COOH, H2NCH2COOH[/TEX]

[TEX]C. C2H_5OH.,C2H_5COOH, H_2NCH_2COOH[/TEX]

[TEX]D. C2H_5COOCH_3, C_2H_5COOH, CH_3OH[/TEX]
Câu 3: Có các cặp chất kim loại sau tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện ly:[TEX] a) Zn- Fe;[/TEX] , [TEX]b) Cu- Fe[/TEX]; , [TEX] c) Ag- Al[/TEX]
Các kim loại bị ăn mòn lần lượt trong các cặp a, b, c là:
A[TEX]. Zn, Fe, Al [/TEX]
[TEX]B. Fe, Cu, Al [/TEX]

[TEX]C. Zn, Fe, Ag[/TEX]

[TEX]D. Zn, Cu, Ag[/TEX]
Câu 4: Hợp chất nào sau đây không phải là este?
[TEX]A. HCOOCH_3[/TEX]

[TEX]B. C2H_5COCH3 [/TEX]

[TEX]C. CH3CH_2CH_2COOCH_3[/TEX]

[TEX]D. C2H5COOC_2H5[/TEX]
Câu 5: Công thức chung của este no đơn chức:
A. CnH2nO2(n ≥ 2) B. CnH2n+2O2(n ≥1) C. CnH2nO(n ≥ 1) D. CnH2n-2O2(n ≥ 1)
Câu 6: Cho các chất: [TEX]NH3, CH_3-NH_2, (CH_3)_2NH, C_6H_5-NH2(aniline)[/TEX]. Trật tự tăng dần lực bazơ của các chất là:
[TEX]A. NH3< CH_3-NH2< (CH3)_2NH< C_6H_5-NH2 [/TEX]

[TEX]B. CH3-NH2< (CH3)2NH< C_6H_5-NH2< NH3[/TEX]

[TEX]C. CH3-NH_2< (CH3)2NH< C_6H_5-NH2< NH3 [/TEX]
[TEX]D. C_6H_5-NH2< NH3< CH3-NH2< (CH_3)_2NH[/TEX]
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại chất giặt rửa tổng hợp?
[TEX]A. C_{17}H_{33}COOK [/TEX]

[TEX]B. C_{17}H_{35}COONa[/TEX]

[TEX]C. CH3COONa [/TEX]

[TEX]D. CH3[CH2]11-C_6H_4SO_3Na[/TEX]

Câu 8: Cho 7,35 gam hỗn hợp 3 kim loại [TEX]X, Y, Z[/TEX] (đứng trước H trong dãy điện hòa) tan hòan tòan trong dung dịch H2SO4 thu được [TEX]6,272[/TEX] lít[TEX] H_2 [/TEX](đktc). Tổng khối lượng muối thu được là bao nhiêu?
[TEX]A. 23,34 gam [/TEX]

[TEX]B. 42,33 gam [/TEX]


[TEX]C. 34,23 gam[/TEX]

[TEX]D. 33,42 gam[/TEX]
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa:[TEX] CO2 -->B1 --> B2 --> B3 -->HCOOC_2H5[/TEX]. Các chất B1, B2, B3 lần lượt có thể là:
A. Protein, xenlulozơ, ancol etylic

C. Metyl fomat, ancol etylic, anđehit axetic

C. Tinh bột, glucozơ, ancol etylic
D. Glixezol, ancol etylic, anđehit axetic

Câu 10: Để tráng một tấm gương người ta cần dung 3,6 gam glucozơ; Biết hiệu suất của phản ứng là 90%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là:
A. 2,16 gam
B. 1,08 gam
C. 3,888 gam
D. 4,32 gam
Câu 11: Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng ngưng?
[TEX]A. H_2N(CH_2)_6COOH [/TEX]và [TEX]CH_2=CH-CH=CH2[/TEX]

[TEX]B. H_2N(CH2)_6COOH[/TEX] và[TEX] H2N(CH2)_5COOH[/TEX]

[TEX]C. H2N(CH2)_6COOH[/TEX] và [TEX]CH3(CH2)_6COOH [/TEX]

[TEX]D. CH3(CH2)_2COOCH3 [/TEX]và[TEX] CH3(CH2)_6COOH[/TEX]
Câu 12: Este X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Cho 8,8 gam X tác dụng với 200g dung dịch NaOH 6% thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 16,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
[TEX]A. CH3COOCH2CH3 [/TEX]
[TEX]B. HCOOCH2CH2CH3 [/TEX]

[TEX]C. CH-3CH2COOCH3[/TEX]

[TEX]D. HCOOCH(CH3)2[/TEX]
Câu 13: Dãy chất nào sau đây đều có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom?
[TEX]A. HCOOCH3, CH3COOH [/TEX]

[TEX]B. CH3COOCH=CH2 [/TEX]và [TEX]CH_2=CH-COOH[/TEX]

[TEX]C. CH2=CH-COOH [/TEX]và [TEX]CH3COOCH_3 [/TEX]

[TEX]D. HCOOCH3, CH3COOC2H_5[/TEX]
Câu 14: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH4 --> C2H2 --> CH2=CH-Cl --> [TEX]-(CH_2-CHCl)_2-[/TEX]. Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điểu chế là 20%, muốn điều chế một tấn PVC thì thể tích khí metan (ở đktc) cần dùng là bao nhiêu m3?
[TEX]A. 5500 m^3 [/TEX]

[TEX]B. 3584 m^3[/TEX]

[TEX]C. 3500 m^3 [/TEX]

[TEX]D. 3560 m^3[/TEX]
Câu 15: Cho 10,8b gam bạc tác dụng hòan tòan với dung dịch HNO3 đặc dư thì thể tích khí metan (ở đktc) thu được là:
A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít
Câu 16: Thủy phân hòan tòan 3,42 gam saccarozo trong môi trường axit thu được dung dịch C. Cho dung dịch C tác dụng với AgNO3/NH3 dư và đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là:
[TEX]A. 1,08 gam[/TEX]

[TEX]B. 2,16 gam [/TEX]

[TEX]C. 4,32 gam [/TEX]

[TEX]D. 1,62 gam[/TEX]
Câu 17: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 5 chất B. 6 chất C. 3 chất D. 4 chất
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: [TEX]Benzen --> D1 --> D2 --> 2,4,6- tribrom anilin[/TEX]. Các chất [TEX]D1, D2[/TEX] lần lượt có thể là:

[TEX]A. C6H5NO2, C6H5NH2[/TEX]

[TEX]B. C6H_6Cl_6, C6H_6(OH)_6 [/TEX]

[TEX]C. C_6H_5Br, C_6H_6OH [/TEX]
[TEX]D. C_6H_3Cl, C_6H_6(OH)_3[/TEX]
Câu 19: Chất nào trong các chất sau không có khả năng tạo thành polime?
A. Naptalen B. Butađi-1,3-en C. Glixin D. Vinylclorua
Câu 20: Cho các chất [TEX]CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3[/TEX]. Chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất là:
[TEX]A. C2H_5OH > HCOOCH_3 > CH_3COOH [/TEX]

[TEX]B. CH3COOH > HCOOCH3 > C2H_5OH [/TEX]
[TEX]C. HCOOCH3 > C2H_5OH > CH_3COOH[/TEX]

[TEX]D. CH3COOH > C2H_5OH > HCOOCH_3[/TEX]

@ các bạn thông cảm do post hơi nhiều lên tôi hok chú ý cho lắm-->nhầm , đã sửa lại

tiếp đây:)&gt;-:)&gt;-:)&gt;-:)&gt;-
Câu 21: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Sắt
[TEX]B. Natri [/TEX]

[TEX]C. Vonfam [/TEX]

D. Kẽm

Câu 22: Công thức nào sau đây là công thức của Xenlulozơ:
[TEX]A. (C6H11O5)n [/TEX]

[TEX]B. C12H22O11 [/TEX]

[TEX]C. [C6H7O2(OCOCH3)3]n[/TEX]

[TEX] D. [C6H7O2(OH)3]n[/TEX]
Câu 23: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Mantozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Glixerol
Câu 24: Chất A là Trieste của glixerol với axit cacboxylic đơn chức mạch hở A1. Đun nóng 5,45g A với NaOH cho tới phản ứng hòan tòan thu được 6,15g muối. Số mol của A là:
A. 0,025mol
B. 0,015mol
C. 0,03mol
D. 0,02mol
Câu 25: Để phân biệt 3 dung dịch [TEX]H2NCH2COOH, NH3, CH3COOH[/TEX] chỉ cần một thuốc thử là:
A. Đá vôi
B. Dung dịch [TEX]NaOH [/TEX]
C. Dung dịch [TEX]HCl [/TEX]
D. Quỳ tím
Câu 26: Trộn hai dd [TEX]AgNO3 1,8M[/TEX] và[TEX] Pb(NO3)_2 1,44M[/TEX] với thể tích bằng nhau thu được dung dịch A thêm 1,62g bột nhôm vào 100ml dd A được chất rắn B. B có khối lượng
[TEX]A. 19,035g[/TEX]

[TEX]B. 25,632g [/TEX]

[TEX]C. 18,548g[/TEX]

[TEX]D. 25,325g[/TEX]

Câu 27: Trong các chất sau. chất nào có tên gọi là axit [TEX]5- amino pentanoic?[/TEX]
[TEX]A. CH3CH(NH2)-COOCH3 [/TEX]

[TEX]B. CH3-CH(NH2)COOC2H5[/TEX]

[TEX]C. H2N-(CH2)4-COOH[/TEX]



Câu 28: Chọn các chất phù hợp với dãy chuyển hóa:[TEX] C6H5CH3 --> X -->Y --> Z -->C6H5COOCH2C6H5[/TEX]

[TEX]A. C6H5CH2Br, C6H5CH2OH, C6H5COH [/TEX]

[TEX] B. C6H4BrCH3, C6H4(OH)CH3, C6H5CHO[/TEX]

[TEX]C. C6H5CH2Br, C6H5CH2OH, C6H5COOH[/TEX]

[TEX]D. C6H5CHO, C6H5CH2OH, C6H5COOH[/TEX]
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng:[TEX] C2H4 -->A1 --> A2 --> A3 --.> C2H5OOCCH3[/TEX]. Các chất [TEX]A1, A2, A3[/TEX] lần lượt có thể là:

[TEX]A. C2H5OH, C2H3CHO, CH3COOH [/TEX]
[TEX]B. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH [/TEX]
[TEX]C. CH3OH, CH3CHO, CH3COOH[/TEX]

[TEX]D. C3H7OH, C2H5CHO, C2H5COOH[/TEX]

Câu 30: Cho 45g hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 61,425g muối. Thể tích dung dịch HCl cần dung là:
[TEX]A. 450ml [/TEX]

[TEX]B. 45ml [/TEX]

[TEX]C. 30ml [/TEX]

[TEX]D. 300ml[/TEX]

Câu 31: Cho các chất sau:[TEX] CH3COOH; CH3CHO; C6H12O6 (Glucozơ); CH3COOCH3[/TEX]
Những chất nào có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

[TEX]A. C_6H12O6; CH3COOCH_3 [/TEX]

[TEX]B. CH_3CHO; C6H12O_6 [/TEX]

[TEX]C. CH3COOH; C_6H12O6 [/TEX]

[TEX] D. CH3COOH; CH_3CHO[/TEX]
Câu 32: Có bao nhiêu chất đồng phân là amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C4H11N?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
 
Last edited by a moderator:
L

lomaihoa

Câu 1: X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm và một nhóm . CHo 2,67 gam X phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,3M. Công thức của X là:






lạ thật câu 1 sao thấy
vô lý thế ko bít hay là mình học jiốt hoá nhỉ
àh ko pải mình jiốt hoá mà cậu ấy đánh nhầm đáng lẽ là NH2 thì lại đánh (NH)2 làm người # hiểu nhầm :D
 
Last edited by a moderator:
E

echxinhtinhnghich

mình nghĩ ở câu 1 thì công thức ở đáp án A, B,C bạn ghi sai phải ko? lẽ ra phải là CH3CH(NH2)COOH, C3H7CH(NH2)COOH và CH3- CH(NH2)CH2COOH đúng ko bạn

và bạn ơi với lại câu 13 ở đáp án B mình nghĩ nó phải là CH3OOCH=CH2 chứ làm gì có chất CH3COOH=CH2. bạn đánh nhầm phải ko?
 
Last edited by a moderator:
A

anh2612

mình làm thử các bạn xem hộ mình có sai đâu ko vì mình học hoá ko tốt lắm:( .Thanks:)

A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (Từ câu 1 -> câu 32)

Câu 1: X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm [TEX]..-COOH[/TEX] và một nhóm [TEX]..-NH2[/TEX]. CHo 2,67 gam X phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,3M. Công thức của X là:

Mã:
[TEX]A. CH3-CH(NH_2)COOH[/TEX]

[TEX]B. C3H7CH(NH_2)COOH[/TEX]

[TEX]C. CH3-CH(NH_2)CH2COOH [/TEX]

[TEX]D. H2N-CH2-COOH[/TEX]
Câu 2:Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với [TEX]NaOH?[/TEX]

Mã:
[TEX]A. C_2H_5COOCH_3, C2H5COOH, H2NCH2COOH[/TEX]

[TEX]B. C_2H_5CHO, C2H5COOH, H2NCH2COOH[/TEX]

[TEX]C. C2H_5OH. C2H_5COOH, H_2NCH_2COOH[/TEX]

[TEX]D. C2H_5COOCH_3, C_2H_5COOH, CH_3OH[/TEX]
Câu 3: Có các cặp chất kim loại sau tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện ly:[TEX] a) Zn- Fe;[/TEX] , [TEX]b) Cu- Fe[/TEX]; , [TEX] c) Ag- Al[/TEX]
Các kim loại bị ăn mòn lần lượt trong các cặp a, b, c là:
Mã:
A[TEX]. Zn, Fe, Al	[/TEX]
[TEX]B. Fe, Cu, Al [/TEX]

[TEX]C. Zn, Fe, Ag[/TEX]

[TEX]D. Zn, Cu, Ag[/TEX]


Câu 4: Hợp chất nào sau đây không phải là este?
[TEX]A. HCOOCH_3[/TEX]

Mã:
[TEX]B. C2H_5COCH3	[/TEX]

[TEX]C. CH3CH_2CH_2COOCH_3[/TEX]

[TEX]D. C2H5COOC_2H5[/TEX]
Câu 5: Công thức chung của este no đơn chức:
Mã:
A. CnH2nO2(n ≥ 2)
B. CnH2n+2O2(n ≥1) C. CnH2nO(n ≥ 1) D. CnH2n-2O2(n ≥ 1)

Câu 6: Cho các chất: [TEX]NH3, CH_3-NH_2, (CH_3)_2NH, C_6H_5-NH2(aniline)[/TEX]. Trật tự tăng dần lực bazơ của các chất là:
[TEX]A. NH3< CH_3-NH2< (CH3)_2NH< C_6H_5-NH2 [/TEX]

[TEX]B. CH3-NH2< (CH3)2NH< C_6H_5-NH2< NH3[/TEX]

[TEX]C. CH3-NH_2< (CH3)2NH< C_6H_5-NH2< NH3 [/TEX]
Mã:
[TEX]D. C_6H_5-NH2< NH3< CH3-NH2< (CH_3)_2NH[/TEX]

Câu 7: Chất nào sau đây ko :(thuộc loại chất giặt rửa tổng hợp?
[TEX]A. C_{17}H_{33}COOK [/TEX]

[TEX]B. C_{17}H_{35}COONa[/TEX]

Mã:
[TEX]C. CH3COONa	[/TEX]

[TEX]D. CH3[CH2]11-C_6H_4SO_3Na[/TEX]


mình sẽ bổ sung sau


Câu 8: Cho 7,35 gam hỗn hợp 3 kim loại [TEX]X, Y, Z[/TEX] (đứng trước H trong dãy điện hòa) tan hòan tòan trong dung dịch H2SO4 thu được [TEX]6,272[/TEX] lít[TEX] H_2 [/TEX](đktc). Tổng khối lượng muối thu được là bao nhiêu?
[TEX]A. 23,34 gam [/TEX]

[TEX]B. 42,33 gam [/TEX]


Mã:
[TEX]C. 34,23 gam[/TEX]

[TEX]D. 33,42 gam[/TEX]
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa:[TEX] CO2 -->B1 --> B2 --> B3 -->HCOOC_2H5[/TEX]. Các chất B1, B2, B3 lần lượt có thể là:
A. Protein, xenlulozơ, ancol etylic

C. Metyl fomat, ancol etylic, anđehit axetic

Mã:
C. Tinh bột, glucozơ, ancol etylic
D. Glixezol, ancol etylic, anđehit axetic

Câu 10: Để tráng một tấm gương người ta cần dung 3,6 gam glucozơ; Biết hiệu suất của phản ứng là 90%. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là:
A. 2,16 gam
B. 1,08 gam
Mã:
C. 3,888 gam
D. 4,32 gam
Câu 11: Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng ngưng?
[TEX]A. H_2N(CH_2)_6COOH [/TEX]và [TEX]CH_2=CH-CH=CH2[/TEX]

[TEX]B. H_2N(CH2)_6COOH[/TEX] và[TEX] H2N(CH2)_5COOH[/TEX]

[TEX]C. H2N(CH2)_6COOH[/TEX] và [TEX]CH3(CH2)_6COOH [/TEX]

[TEX]D. CH3(CH2)_2COOCH3 [/TEX]và[TEX] CH3(CH2)_6COOH[/TEX]
Câu 12: Este X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Cho 8,8 gam X tác dụng với 200g dung dịch NaOH 6% thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 16,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
[TEX]A. CH3COOCH2CH3 [/TEX]
[TEX]B. HCOOCH2CH2CH3 [/TEX]

[TEX]C. CH-3CH2COOCH3[/TEX]

[TEX]D. HCOOCH(CH3)2[/TEX]
Câu 13: Dãy chất nào sau đây đều có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom?
[TEX]A. HCOOCH3, CH3COOH [/TEX]

Mã:
[TEX]B. CH3COOCH=CH2 [/TEX]và [TEX]CH_2=CH-COOH[/TEX]

[TEX]C. CH2=CH-COOH [/TEX]và [TEX]CH3COOCH_3 [/TEX]

[TEX]D. HCOOCH3, CH3COOC2H_5[/TEX]
Câu 14: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH4 --> C2H2 --> CH2=CH-Cl --> [TEX]-(CH_2-CHCl)_2-[/TEX]. Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điểu chế là 20%, muốn điều chế một tấn PVC thì thể tích khí metan (ở đktc) cần dùng là bao nhiêu m3?
[TEX]A. 5500 m^3 [/TEX]

[TEX]B. 3584 m^3[/TEX]

[TEX]C. 3500 m^3 [/TEX]

[TEX]D. 3560 m^3[/TEX]
Câu 15: Cho 10,8b gam bạc tác dụng hòan tòan với dung dịch HNO3 đặc dư thì thể tích khí metan (ở đktc) thu được là:
A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít

câu này thế nào đấy mình ko hiẻu

Câu 16: Thủy phân hòan tòan 3,42 gam saccarozo trong môi trường axit thu được dung dịch C. Cho dung dịch C tác dụng với AgNO3/NH3 dư và đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là:
[TEX]A. 1,08 gam[/TEX]

Mã:
[TEX]B. 2,16 gam	[/TEX]

[TEX]C. 4,32 gam [/TEX]

[TEX]D. 1,62 gam[/TEX]
Câu 17: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 5 chất B. 6 chất C. 3 chất D. 4 chất
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: [TEX]Benzen --> D1 --> D2 --> 2,4,6- tribrom anilin[/TEX]. Các chất [TEX]D1, D2[/TEX] lần lượt có thể là:

Mã:
[TEX]A. C6H5NO2, C6H5NH2[/TEX]

[TEX]B. C6H_6Cl_6, C6H_6(OH)_6 [/TEX]

[TEX]C. C_6H_5Br, C_6H_6OH [/TEX]
[TEX]D. C_6H_3Cl, C_6H_6(OH)_3[/TEX]
Câu 19: Chất nào trong các chất sau không có khả năng tạo thành polime?
Mã:
A. Naptalen
B. Butađi-1,3-en C. Glixin D. Vinylclorua
C:Dâu 20: Cho các chất [TEX]CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3[/TEX]. Chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất là:
[TEX]A. C2H_5OH > HCOOCH_3 > CH_3COOH [/TEX]

[TEX]B. CH3COOH > HCOOCH3 > C2H_5OH [/TEX]
[TEX]C. HCOOCH3 > C2H_5OH > CH_3COOH[/TEX]

Mã:
[TEX]D. CH3COOH > C2H_5OH > HCOOCH_3[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
E

echxinhtinhnghich

đáp án của mình là:
1 A CH3CH(NH2)COOH
2A
3A
4B
5A
6D
7C
8C
9C
10C
11B
12A
13B CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOH
mình mới chỉ làm có bấy nhiêu thôi bạn xem thử đúng chưa, nếu sai chỗ nào chỉ giúp mình nha. thankyou!
 
Last edited by a moderator:
E

echxinhtinhnghich

mình làm tiếp đây rồi nè. các bạn xem nếu sai chỗ nào sửa giúp mình với nha:
14B
15 ?
16C
17B
18A
19A
20D
21D
22D
23B
24A
25D
26?
27C
28C
29B
30A
31B
còn 2 bài 15 và 26 mình làm mãi mà chẳng có đáp án nào cả.....tại mình học ko giỏi hoá cho lắm. bạn nào làm đc cho mình học hỏi với nha.
 
Y

yenngocthu

C. PHẦN RIÊNG CHO CÁC THÍ SINH THUỘC BAN CƠ BẢN (Từ câu 41  câu 48)
Câu 41: Biết khối lượng của tơ nitron là [TEX]2,12 kg[/TEX]. Hệ số trùng hợp (số mắt xích) của tơ nitron là:
A. 42 B. 38 C. 39 D. 30
Câu 42: Chất X có công thức [TEX]C4H8O2[/TEX]. [TEX]0,1 mol X[/TEX] tác dụng vừa đủ với NaOH, cô cạn dung dịch được 8,2g chất rắn khan. X là:
[TEX]A. C2H5COOCH3[/TEX]

[TEX]B. CH3COOC2H5[/TEX]

[TEX]C. C3H7COOH[/TEX]

[TEX]D. HCOOC3H7[/TEX]
Câu 43: Dãy kim loại nào sau đây đều có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ca, Cu, Fe [TEX]B. Mg, Al, K[/TEX] [TEX]C. Ba, Cu, Fe [/TEX] [TEX]D. Cu, Fe, Ag[/TEX]
Câu 44: Dãy nào sau đây được xếp theo giảm dần tính oxi hóa của các ion?
[TEX]A. Ag^+,Fe^{2+},Al^{3+},Cu2+,Zn2+[/TEX]

[TEX]B. Ag+, Fe2+, Cu2+, Al3+, Zn2+[/TEX]

[TEX]C. Ag+, Cu2+, Fe2+, Zn2+, Al3+ [/TEX]

[TEX]D. Al3+,Zn2+,Fe2+,Cu2+,Ag2+[/TEX]
Câu 45: Dãy các chất nào sau đây đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
[TEX]A. CH2= CH_2, CH3COOCH_3[/TEX]

[TEX]B. H_2N-CH2- NH_2, CF_2=CF_2[/TEX]

[TEX]C. CH_2= CH_2, C2H5OH[/TEX]

[TEX]D. C2H3COOCH3, CH_2=CH-CH=CH2[/TEX]
Câu 46: Khối lượng NaOH cần dung để trung hòa hết 4 gam chất béo Y có chỉ số axit bằng 7 là:
A. 0,028 gam B. 0,04 gam C. 0,28 gam B. 0,02 gam
Câu 47: Để phân biệt dung dịch các chất sau: ancol etylic, sacarozơ, glcozơ ta chỉ cần dung một thuốc thử duy nhất là:
A. Dung dịch AgNO3/NH3

[TEX]B. Cu(OH)2 (t0c) [/TEX]

[TEX]C. Na [/TEX]

[TEX]D. NaOH[/TEX]
Câu 48: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
[TEX]A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2COOH [/TEX]

[TEX]B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH[/TEX]

[TEX]C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH [/TEX]

[TEX]D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH[/TEX]
 
Y

yenngocthu

tiếp đề nữa

đê
Câu 2: Để thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau: axit axetic axit cloaxetic glyxin. Cần thêm các chất phản ứng
[TEX]A. HCl[/TEX] và muối amoni.

[TEX] B. H2[/TEX] và [TEX]NH3. [/TEX]

[TEX] C. Cl2[/TEX] và amin.

[TEX]D. Cl2[/TEX] và [TEX]NH3.[/TEX]
Câu 3: Chất nào dưới đây KHÔNG thể dùng để điều chế trực tiếp axit axetic ?
[TEX]A. C_2H_2[/TEX]

[TEX]B. CH3CH2OH[/TEX]

[TEX]C. CH3CHO[/TEX]

[TEX]D. CH3CH2CH2CH3[/TEX]

Câu 4: Cho cao su thiên nhiên tácdụng với dung dịch HCl thu được cao su Hiđroclo , trong đó Clo chiếm 20,58% khối lượng . Tính số mắt xích trung bình của cao su thiên nhiên cộng 1 phân tử HCl :
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 5: Số chất ứng với công thức phân tử [TEX]C4H{10}O_2[/TEX] minhình hok coc [TEX]Cu(OH)2[/TEX] là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 6: Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta đã sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Dung dịch saccarozơ tác dụng với dung dịch [TEX]AgNO3[/TEX] trong [TEX]NH3.[/TEX]

B. Anđehit fomic tác dụng với dung dịch [TEX]AgNO3[/TEX] trong [TEX]NH3.[/TEX]

C. Dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch [TEX]AgNO3[/TEX] trong [TEX]NH3.[/TEX]

D. Anđehit axetic tác dụng với dung dịch [TEX]AgNO3[/TEX] trong [TEX]NH3.[/TEX]

Câu 7: Cho a mol anđehit đơn chức A tác dụng với [TEX]dd AgNO3 [/TEX]dư thu được x gam Ag. Oxihóa a mol A với hiệu suất b% được hỗn hợp B. Cho toàn bộ B tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư được y gam [TEX]Ag[/TEX]. Tỷ số y/x Không đúng là

[TEX]A. 1-0,005b.[/TEX]

[TEX]B. 1-0,0025b. [/TEX]

[TEX]C. 1-0,01b.[/TEX]
Câu 8: Đun nóng dung dịch fomalin với phenol (dư) có axit làm xúc tác thu được polime có cấu trúc nào sau đây?
A. Mạch thẳng.
B. Dạng phân nhánh.
C. Mạng lưới không gian.
D. Cả ba phương án trên đều sai.
Câu 9: Axit cacboxylic X thoả mãn điều kiện sau : a mol X + NaHCO3 --->V l [TEX]CO_2 [/TEX]
a mol X + O2 dư --->V lít CO2 (toC , p atm ) Đáp án nào đúng nhất :
A. Axit Metacrylic
B. Axit Axetic & Axit Acrylic
C. Axit Oxalic
D. Axit fomic & axit ôxalic
Câu 10: Cho các chất [TEX]CH4 (1), C2H2 (2), HCHO (3), CH2Cl2 (4), CH3Cl (5), HCOOCH3 (6). [/TEX]Chất có thể điều chế trực tiếp ra Mêtanol là :
A. 2 , 4 , 5 , 6
B. 1 , 3 , 5 , 6 .
C. 1 , 3 , 4 , 5 .
D. 2 , 3 , 5 , 6 .
Câu 11: Tính Bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự :
[TEX]A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < C2H5NH2 [/TEX]
[TEX] B. C6H5NH2 <NH3 < C2H5NH2 < CH3NHCH3.[/TEX]

[TEX]C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < C2H5NH2 [/TEX]

[TEX]D. NH3 < C2H5NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2[/TEX]

Câu 12: Cho sơ đồ: C2H5OH X C2H5OH. Trong 7 chất sau: [TEX]C2H4; CH3COOH; C2H5OH; CH3CHO; C2H5COOCH3; C2H5OC2H5; C2H5C[/TEX]l. Có n chất có thể giữ vai trò là là X. n có giá trị là :
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 13: Cho các polime PE; PVC; polibutađien; poli isopren; amilozơ; amilopectin; xenlulozơ; cao su lưu hoá. Các polime có cấu trúc mạch thẳng là:
A. PE; polibutađien; poli isopren; amilozơ; xenlulozơ; cao su lưu hoá.
B. PE; PVC; polibutađien; poli isopren; amilozơ; amilopectin; xenlulozơ;
C. PE; PVC; polibutađien; poli isopren; xenlulozơ; cao su lưu hoá.
D. PE; PVC; polibutađien; poli isopren; amilozơ; xenlulozơ;

Câu 14: Khi xà phòng hoá 1 mol este cần 120 gam NaOH nguyên chất. Mặt khác khi xà phòng hoá 1,27 gam este đó thì cần 0,6 gam NaOH và thu được 1,41 gam muối duy nhất. Biết ancol hoặc axit là đơn chức. CTCT của este là
[TEX]A. (CH3COO)3C3H5. [/TEX]

[TEX]B. (COOC2H5)2. [/TEX]

[TEX]C. (C2H3COO)3C3H5.[/TEX]

[TEX]D. CH2(COOCH3)2.[/TEX]

Câu 15: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Br = 80; Ag = 108)
A. 11,2.
B. 8,96
C. 6,72.
D. 13,44.
Câu 16: Chỉ dùng chất nào dưới đây để có thể phân biệt hai ancol đồng phân có cùng công thức phân tử [TEX]C3H7OH?[/TEX]

A. Na và CuO
B. Na và dung dịch AgNO3/NH3
C. CuO và dung dịch AgNO3/NH3
D. Na và H2SO4 đặc

Câu 17: Phản ứng nào sau đây không đúng :

[TEX]A. (CH3)2NH2Cl + NH3 --->NH4Cl + (CH3)2NH [/TEX]
[TEX] B. CH3COOH + C6H5ONa --->CH3COONa + C6H5OH[/TEX]

[TEX]C. C6H5NH3Cl + (CH3)2NH --->(CH3)2NH2Cl + C6H5NH2 [/TEX]

[TEX] D. C6H5OH + C2H5ONa --->C6H5ONa + C2H5OH[/TEX]

Câu 18: Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm rượu etylic, phenol, axit fomic tác dụng vừa đủ với 1,76 gam Na thấy thoát ra 0,672 lít khí H2(đktc) và được hỗn hợp rắn X. Khối lượng của X là:
A. 5,25 gam
B. 5,05 gam.
C. 5,9 gam
D. 5,52 gam

Câu 19: Từ một ankanal X có thể chuyển hoá thành ankanol Y và axit Z đẻ điều chế este T. Đun mg T với KOH thu được m1g muối, nếu đun với Ca(OH)2 thu được m2g muối biết rằng : [TEX]m2 < m < m1[/TEX]. CTCT của X, Y, Z. lần lượt là :
[TEX]A. HCHO, CH3OH, HCOOH [/TEX]
[TEX] B. C2H5CHO, C3H7OH, C2H5COOH[/TEX]

[TEX]C. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH[/TEX]

D. Kết quả khác
Câu 20: Trong tinh dầu bạc hà có chất menton có công thức cấu tạo viết đơn giản là
Công thức phân tử của menton là
[TEX]A. C10H20O.[/TEX]

[TEX]B. C10H18O[/TEX].

[TEX]C. C9H18O.[/TEX]

[TEX]D. C6H10O[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom