G
gwd1695
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Câu 1: Phương trình ion [TEX]HCO_3^- + OH^- + Ca^2+\Rightarrow CaCO_3 + H_2O[/TEX] không phải là của phương trình phân tử
A. [TEX]Ca(HCO_3)_2 + KOH [/TEX] (tỉ lệ mol tương ứng là 1:1)
B. [TEX]KHCO_3 + Ca(OH)_2 [/TEX] (tỉ lệ mol tương ứng là 1:2)
C. [TEX]KHCO_3 + Ca(OH)_2 [/TEX] (tỉ lệ mol tương ứng là 3:1)
D. [TEX]Ca(HCO_3)_2 + Ca(OH)_2 [/TEX] (tỉ lệ mol tương ứng là 1:1)
Câu 2: Cho 20,8g hỗn hợp X gồm [TEX]NH_2CH_2COONa[/TEX] và [TEX]NH_2CH_2CH_2COONa[/TEX] tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng sản phẩm hữu cơ thu được là :
A. 12g
B 20,2g
C 26,2g
D 40,4g
Câu 3: Xà phòng hoá 10kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 người ta đun chất béo với dung dịch chứa 1,42kg NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà dung dịch cần 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng trung bình các axit béo là:
A. 251,5
B 295,5
C 273,5
D 272
Câu 4: E là este của glixerol với axit cacboxylic đơn chức mạch hở. Đun nóng 7g E với NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn thu được 8,6g hỗn hợp muối. Cho hỗn hợp muối tác dụng với H2SO4 dư được hỗn hợp 3 axit X Y Z trong đó X Y là đồng phân của nhau, Z là đồng đẳng kế tiếp của Y. Công thức phân tử của E là
A [TEX]C_14H_26O_6[/TEX]
B [TEX]C_15H_28O_8[/TEX]
C [TEX]C_15H_26O_16[/TEX]
D [TEX]C_15H_24O_6[/TEX]
Câu 5: cho các chất: phenol, focmandehit, dung dịch NaOH, dung dịch HCl. Số chất phản ứng được với ure là ?
Câu 6: Cho N2 tác dụng với H2 có Fe xt ở nhiệt độ t (C)và áp suất p (atm) thì tốc độ phản ứng là v. Nếu giữ nguyên nhiệt độ và tăng áp suất lên 2p thì tốc độ của phản ứng N2 + 3 H2 \Leftrightarrow 2NH3 sẽ tăng lên?
Câu 7: Cho cân bằng [TEX]Cr2O7^- + H2O \Leftrightarrow CrO4^2- + 2H^+[/TEX]
Nếu thêm dung dịch HBr đặc dư vào dung dịch [TEX]K_2Cr_2O_7[/TEX] thì dung dịch sẽ chuyển thành:
A. màu da cam
B. màu vàng
C. màu xanh lục
D. không màu
------------------------------------------
P/s: bạn nào giúp mình thì hộ mình cả phương trình phản ứng. tks
A. [TEX]Ca(HCO_3)_2 + KOH [/TEX] (tỉ lệ mol tương ứng là 1:1)
B. [TEX]KHCO_3 + Ca(OH)_2 [/TEX] (tỉ lệ mol tương ứng là 1:2)
C. [TEX]KHCO_3 + Ca(OH)_2 [/TEX] (tỉ lệ mol tương ứng là 3:1)
D. [TEX]Ca(HCO_3)_2 + Ca(OH)_2 [/TEX] (tỉ lệ mol tương ứng là 1:1)
Câu 2: Cho 20,8g hỗn hợp X gồm [TEX]NH_2CH_2COONa[/TEX] và [TEX]NH_2CH_2CH_2COONa[/TEX] tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng sản phẩm hữu cơ thu được là :
A. 12g
B 20,2g
C 26,2g
D 40,4g
Câu 3: Xà phòng hoá 10kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 người ta đun chất béo với dung dịch chứa 1,42kg NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà dung dịch cần 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng trung bình các axit béo là:
A. 251,5
B 295,5
C 273,5
D 272
Câu 4: E là este của glixerol với axit cacboxylic đơn chức mạch hở. Đun nóng 7g E với NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn thu được 8,6g hỗn hợp muối. Cho hỗn hợp muối tác dụng với H2SO4 dư được hỗn hợp 3 axit X Y Z trong đó X Y là đồng phân của nhau, Z là đồng đẳng kế tiếp của Y. Công thức phân tử của E là
A [TEX]C_14H_26O_6[/TEX]
B [TEX]C_15H_28O_8[/TEX]
C [TEX]C_15H_26O_16[/TEX]
D [TEX]C_15H_24O_6[/TEX]
Câu 5: cho các chất: phenol, focmandehit, dung dịch NaOH, dung dịch HCl. Số chất phản ứng được với ure là ?
Câu 6: Cho N2 tác dụng với H2 có Fe xt ở nhiệt độ t (C)và áp suất p (atm) thì tốc độ phản ứng là v. Nếu giữ nguyên nhiệt độ và tăng áp suất lên 2p thì tốc độ của phản ứng N2 + 3 H2 \Leftrightarrow 2NH3 sẽ tăng lên?
Câu 7: Cho cân bằng [TEX]Cr2O7^- + H2O \Leftrightarrow CrO4^2- + 2H^+[/TEX]
Nếu thêm dung dịch HBr đặc dư vào dung dịch [TEX]K_2Cr_2O_7[/TEX] thì dung dịch sẽ chuyển thành:
A. màu da cam
B. màu vàng
C. màu xanh lục
D. không màu
------------------------------------------
P/s: bạn nào giúp mình thì hộ mình cả phương trình phản ứng. tks