J
jbackup


1.Chiếu một chùm sáng trắng song song hẹp, coi như một tia sáng vào một bể nước dưới góc tới 600. Chiều sâu của bể nước là 1m. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước. Chiết suất của nước đối với ánh sáng tím là 1,34 và đối với ánh sáng đỏ là 1,33. Chiều rộng của dải màu thu được ở chùm sáng ló ra khỏi mặt nước là:
A. L ≈ 0,009m. B. L ≈ 0,09m.
C. L ≈ 0,006m. D. L ≈ 0,008m
2.Thấu kính L1 của ống chuẩn trực một máy quang phổ có tiêu cự f1 = 400mm, thấu kính L2 của buồng ảnh có tiêu cự f2 = 600mm. Khe F cao 2mm và có độ rộng a = 0,012mm. Tính độ cao h’ và độ rộng a’ của các vạch quang phổ
A. h’ = 2mm; a’ = 0,012mm B. h’ = 3mm; a’ = 0,018mm
C. h’ = 2,5mm; a’ = 0,012mm D. h’ = 3mm; a’ = 0,015mm
3. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng ánh sáng là 0,6 . Xét hai điểm M và N ( ở hai phía đối với O) có toạ độ lần lượt là xM = 3,6 mm và xN = -5,4 mm. Trong khoảng giữa M và N (không tính M,N ) có:
A. 13 vân tối B. 14 vân tối C. 15 vân tối D. Một giá trị khác
53. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe F1F2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5mm; khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5m. Khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp 7,2mm. Nếu đặt ngay sau hai khe sáng hai bản mỏng phẳng có hai mặt song song có bề dày e1 = 10 um , e2 = 15 um; chiết suất n1 = 1,5 ; n2 = . Vị trí vân sáng bậc 5 và độ dịch chuyển của hệ vân:
A.x5= 6mm; = 0mm B.x5= 6mm; = 1,5mm C.x5= 3mm; = 3mm D.x5= 3mm; = 1,5mm
A. L ≈ 0,009m. B. L ≈ 0,09m.
C. L ≈ 0,006m. D. L ≈ 0,008m
2.Thấu kính L1 của ống chuẩn trực một máy quang phổ có tiêu cự f1 = 400mm, thấu kính L2 của buồng ảnh có tiêu cự f2 = 600mm. Khe F cao 2mm và có độ rộng a = 0,012mm. Tính độ cao h’ và độ rộng a’ của các vạch quang phổ
A. h’ = 2mm; a’ = 0,012mm B. h’ = 3mm; a’ = 0,018mm
C. h’ = 2,5mm; a’ = 0,012mm D. h’ = 3mm; a’ = 0,015mm
3. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng ánh sáng là 0,6 . Xét hai điểm M và N ( ở hai phía đối với O) có toạ độ lần lượt là xM = 3,6 mm và xN = -5,4 mm. Trong khoảng giữa M và N (không tính M,N ) có:
A. 13 vân tối B. 14 vân tối C. 15 vân tối D. Một giá trị khác
53. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe F1F2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5mm; khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5m. Khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp 7,2mm. Nếu đặt ngay sau hai khe sáng hai bản mỏng phẳng có hai mặt song song có bề dày e1 = 10 um , e2 = 15 um; chiết suất n1 = 1,5 ; n2 = . Vị trí vân sáng bậc 5 và độ dịch chuyển của hệ vân:
A.x5= 6mm; = 0mm B.x5= 6mm; = 1,5mm C.x5= 3mm; = 3mm D.x5= 3mm; = 1,5mm
Last edited by a moderator: