1.
https://diendan.hocmai.vn/threads/the-bi-dong-va-bi-dong-dac-biet.622333/
2.
https://diendan.hocmai.vn/threads/so-too-either-va-neither-cach-use.101693/
3. Một số cấu trúc kiên quan tới ''advice''
- To take someone’s advice: Nghe theo lời khuyên của ai
Children are often told to take their parents’ advice.
- To ignore someone’s advice: Bỏ ngoài tai lời khuyên của ai
Had I not ignored my teacher’s advice, I would have scored higher on my exam.
- To ask for/ seek advice: Tìm kiếm lời khuyên
Whenever I run into troubles, I often seek advice from my Mom.
- To turn to someone for advice: Hỏi lời khuyên từ ai
Whenever I run into troubles, I often turn to my Mom for advice.
5. To
give/ offer someone advice: Cho ai lời khuyên
The doctor gave his patient some helpful advice about healthy diet.
- advise sb to do sth: khuyên ai làm gì
e.g: I advised him to eat before the flight.
-advise sb on sth: tư vấn/ cố vấn cho ai về việc gì
e.g: He advises us on tax matters.
-advise (sb) against (doing) sth: khuyên ai không làm gì
e.g: I'd advise you against saying anything to the press.
4. cấu trúc :It take/took + (sb) +time + to V
5. Trọng âm:
https://diendan.hocmai.vn/threads/cach-danh-trong-am.619435/
cách phát âm s,es:
- Phát âm là /s/ – Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/. ...
- Phát âm là /iz/ – Khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/. ...
- Phát âm là /z/ – Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Bạn tham khảo nha