Grammar

G

greatidea

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

WORK FORMS


A,GERUND :
1.Presentation:
V-ing = Gerund

3. Position and function of gerund:
F Đứng đầu câu và làm chủ ngữ.
F Đứng sau động từ và làm bổ ngữ.
F Đứng sau giới từ và làm bổ ngữ.
F Đứng sau 1 danh từ và làm ngữ đồng vị .
F Đứng sau " to be" và làm bổ ngữ
4, V + Gerund :
admit : chấp nhận
advise: khuyên bảo
allow : cho phép
avoid : tránh
anticipate : lường , đoán trước
appreciate :đánh giá cao
consider : xem như là
complete : hoàn thành
continue : tiếp tục
can't help : không thể không
can't stand : không thể chịu đựng được
delay : hoãn
dester : ghét
dislike : không thích
deny : từ chối
discuss : thảo luận
defer : hoãn lại
enjoy : thích
encourage : khuyến khích
finish : hoàn thành
forbid : cấm đoán
forgive : tha thứ
keep : giữ , tiếp tục
involve : bao gồm, liên quan
imagine : tưởng tượng
mention : đề cập đến
mind : bận tâm
miss : nhớ, bỏ lỡ
permit : cho phép
postpone : hoãn
practise : thực hành
prevent : ngăn chặn
understand : hiểu
quit : bỏ
resent : giận, bực bội
recall : gọi về , nhớ lại
resist : phân phối, chống lại
resume : đánh lại , chiếm lại
report : tường thật
risk : liều
recommend : đề nghị
suggest : đề nghị
tolerate : khoan dung

B,TO - INFINITIVE :
1,Presentation :
Động từ nguyên mẫu có "to" thường dùng đẻ mô tả mụch đích of 1 hoạt động or sự việc.
2, V + to-inf :
arrange : sắp xếp
appear :dường như, xuất hiện
ask : yêu cầu
attempt :cố gắng
beg : năn nỉ, cầu xin
claim : yêu cầu, đòi hỏi
consent : ưng thuận
decide : quyết định
desire : mong muốn
demand : yêu cầu
deserve : xứng đáng, đáng
expect : mong đợi
fail : hỏng , thất bại
hesitate : ngập ngừng , do dự
hope : hi vọng
learn : học
manage : xoay xở, cố gắng
mean : ý định, muốn nói
need : cần
offer : đề nghị
plan : lập kế hoạch
prepare : chuẩn bị
pretend : giả vờ
promise : hứa
refuse : từ chối
seem : dường như , trong có vẻ
struggle : đấu tranh , cố gắng
strive : phấn đấu
swear : thề
threaten : đe doạ
tend : có khuynh hướng
volunteer : tình nguyện, xung phong
would like : thích
wish : ước
want : muốn
wait : đợi
C, V + O + V To - inf :
advise : khuyên bảo
allow : cho phép
ask : yêu cầu
beg : năn nỉ
cause : khiến cho, gây ra
challenge : thách thức
convince : thuyết phục
dare : thách thức
encourage : khuyến khích
expect : mong đợi
forbid : cấm, ngăn cấm
force : bắt buộc, ép buộc
instruct : chỉ dẫn, hướng dẫn
invite : mời
need : cần
order : ra lệnh
prepare : chuẩn bị
permit : cho phép
promise : hứa, cam đoan
persuade : thuyết phục
remind : nhắc nhở
require : yêu cầu, đòi hỏi
teach : dạy
tell : bảo
urge : thúc dục
want : muốn
warn : cảnh báo
recommend : đề nghị
D, Bare - infinitive
I, Presentation :
Mô tả 1 hành động hoặc sự việc
II, Verb + O + bare - inf :
Make + O + V-bare : bắt ai làm gì
Let + O + V-bare : để ai làm gì
Have + O + V-bare : bảo ai làm gì
III,Verb + O + bare- inf / V-ing :
See, watch, hear, feel, notice, observe
IV, Verb + O + bare - inf / to-inf :
Help
E, S + V + O + Bare inf / V-ing :
1. Feel : cảm thấy
2. Hear : nghe
3. listen to a : lắng nghe
4. notice : chú ý
5. observe : quan sát
6. perceive : cảm nhận
7. see : thấy
8. watch : xem
9. hark at :nghe kìa
10. look at : nhìn
* Note : hark at, smell, look at
 
Top Bottom