16. study
17. Bad at doing sth: Làm cái j đó tệ
18. Invite sb to somewhere/sth/doing sth: Mời ai đó đến đâu/cái j/làm j
19. Vế trước ta có teach sb doing sth, nghĩa là dạy ai làm j. Vế sau thì chắc bạn tự làm được rồi
20. Câu ước một điều j đó ở hiện tại ta dùng wish đi vs động từ ở quá khứ đơn, chọn was
21. Chú ý is ở đâu câu, be used to ving = get used to ving : Quen làm j
22. Câu này là câu ước 1 điều ở tương lai, ta thêm trợ từ would và để nguyên động từ
23. Would rather dùng tương tự prefer, xem câu 29 (nó đồng nghĩa prefer luôn)
24. Động từ đi sau it's time ở dạng quá khứ
25. to wirte/were
26. knows/could (như câu 20)
27. Trường hợp này tương đối đặc biệt, used to chuyển dang bị động không có động từ tobe đằng trước, thay vào đó be đi sau used to.
28. love doing sth: Yêu thích làm j
29. prefer doing sth: Ưu tiên cái j hơn
30. như câu 20