T
tuananhqnvn


Đề thi chính thức
Môn toán: Thời gian: 150 phút
Bài 1: 3đ
Giải phương trình: [TEX]x^2[/TEX] - 3x + 6 - 3 [TEX]\sqrt{x^2 - 3x + 4}[/TEX] = 0
Bài 2: 3,5đ
Cho x= [TEX] \sqrt[3]{2 + 2\sqrt{2}}[/TEX] + [TEX] \sqrt[3]{2 - 2\sqrt{2}}[/TEX]
y= [TEX] \sqrt[3]{17 + 12\sqrt{2}}[/TEX] + [TEX] \sqrt[3]{17 - 12\sqrt{2}}[/TEX]
Tính Giá trị của biểu thức: P = [TEX]x^3[/TEX] + [TEX]y^3[/TEX] - 3(x+y) + 2010
Bài 3 3,5đ
Tìm các cặp số nguyên (x:y) sao cho: x(x+1)=[TEX]y^2[/TEX] + 1
Bài 4: 8đ
Cho đường tròn (O;R) đương kính AB. Qua trung điểm H của OB kẻ đường thẳng d vuông góc với AB. Gọi M là điểm bất kì khác A, B trên đường tròn (O;R). MA và MB cắt đường thẳng d lần lượt tại K & I, BK cắt (O;R) tại điểm thứ hai N khác B
Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn điều kiện: [TEX]a^2[/TEX] + [TEX]b^2[/TEX]\leq1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: (a+1/a)^2 + (b+1/b)^2
Môn toán: Thời gian: 150 phút
Bài 1: 3đ
Giải phương trình: [TEX]x^2[/TEX] - 3x + 6 - 3 [TEX]\sqrt{x^2 - 3x + 4}[/TEX] = 0
Bài 2: 3,5đ
Cho x= [TEX] \sqrt[3]{2 + 2\sqrt{2}}[/TEX] + [TEX] \sqrt[3]{2 - 2\sqrt{2}}[/TEX]
y= [TEX] \sqrt[3]{17 + 12\sqrt{2}}[/TEX] + [TEX] \sqrt[3]{17 - 12\sqrt{2}}[/TEX]
Tính Giá trị của biểu thức: P = [TEX]x^3[/TEX] + [TEX]y^3[/TEX] - 3(x+y) + 2010
Bài 3 3,5đ
Tìm các cặp số nguyên (x:y) sao cho: x(x+1)=[TEX]y^2[/TEX] + 1
Bài 4: 8đ
Cho đường tròn (O;R) đương kính AB. Qua trung điểm H của OB kẻ đường thẳng d vuông góc với AB. Gọi M là điểm bất kì khác A, B trên đường tròn (O;R). MA và MB cắt đường thẳng d lần lượt tại K & I, BK cắt (O;R) tại điểm thứ hai N khác B
- Tính tích BN.BK theo R.
- Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác KIB luôn đi qua một điểm cố định khác B khi M di chuyển trên (O;R) (M khác giao điểm của d với (O))
- Khi AK là tiếp tuyến của đương tròn ngoại tiếp tam giác KIB. Tính tỉ số [tex]\frac{MA}{MB}[/tex]
Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn điều kiện: [TEX]a^2[/TEX] + [TEX]b^2[/TEX]\leq1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: (a+1/a)^2 + (b+1/b)^2