A
anhthu
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
CâuI:1.giải pt:[tex]\frac{1}{\sqrt{2}}cotx+\frac{sinx}{sinx+cosx}[/tex]=[tex]2sin(x+\frac{\pi}{2}[/tex]
2. giải pt:2*[tex]log_5(3x-1)[/tex]+1=[tex]log_{\sqrt[3]{5}}(2x+1)[/tex]
Câu II tính tích phân:
I= [tex]\int_{1}^{5}\frac{x^2+1}{x\sqrt{3x+1}}[/tex]
Bài III:cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB =1, CC'=m(m>0)Tìm m biết rằng góc giữ 2 đường thẳng AB' và BC' bằng 60 độ
Câu 4:
Cho các số thực không âm x, y, z thoả mãn x^2+y^2+z^2=3. tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A=[tex]xy+yz+zx+\frac{5}{x+y+z}[/tex]
Câu 5:
a/ trong mặt phẳng vơí hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4;6), phương trình đường thẳng chứa các đường cao và trung tuyến kẻ từ đỉnh C lần lượt là 2x-y+13=0 và 6x-13y+29=0. viết pt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
b/trong không gian với hệ toạ độ oxyz, cho hình vuông MNPQ có M(5;3;-1), P(2;3;-4)Tìm toạ độ đỉnh Q biết rằng đỉnh N nằm trong mặt phẳng([tex]\alpha[/tex]): x+y-z-6=0
Câu 6:Cho tập E={0,1,2,3,4,5,6}. Từ các chữ số của tập E lập số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
Câu 7:1. Trong mặt phẳng với hệ toạ dộ Oxy, xét (E) đi qua điểm M(-2;-3) và có pt 1 đường cong chuẩn là x+8=0. Viết pt chính tắc của (E).
2. Trong không gian với hệ toạ dộ Oxyz, cho các điểm A(1,0,0), B(0,1,0), C(0,3,2) và mặt phẳng ([tex]\alpha[/tex]): x+2y+2=0. Tìm toạ độ điểm M biết rằng M cách đều các điểm A, B, Cvaf mặt phẳng ([tex]\alpha[/tex].
Câu 8: khai triển và rút gọn biểu thức[tex] 1-x+2(1-x)^2+...+n(1-x)^n [/tex]thu đ]ược đa thức P(x)=[tex]a_0+a_1 x+...+a_n x^n[/tex]. Tính hệ số [tex]a_8[/tex] biết n là số nguyên dương thoả mãn [tex]\frac{1}{C_n^2} +\frac{7}{C_n^3}=\frac{1}{n}[/tex]
2. giải pt:2*[tex]log_5(3x-1)[/tex]+1=[tex]log_{\sqrt[3]{5}}(2x+1)[/tex]
Câu II tính tích phân:
I= [tex]\int_{1}^{5}\frac{x^2+1}{x\sqrt{3x+1}}[/tex]
Bài III:cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB =1, CC'=m(m>0)Tìm m biết rằng góc giữ 2 đường thẳng AB' và BC' bằng 60 độ
Câu 4:
Cho các số thực không âm x, y, z thoả mãn x^2+y^2+z^2=3. tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A=[tex]xy+yz+zx+\frac{5}{x+y+z}[/tex]
Câu 5:
a/ trong mặt phẳng vơí hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4;6), phương trình đường thẳng chứa các đường cao và trung tuyến kẻ từ đỉnh C lần lượt là 2x-y+13=0 và 6x-13y+29=0. viết pt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
b/trong không gian với hệ toạ độ oxyz, cho hình vuông MNPQ có M(5;3;-1), P(2;3;-4)Tìm toạ độ đỉnh Q biết rằng đỉnh N nằm trong mặt phẳng([tex]\alpha[/tex]): x+y-z-6=0
Câu 6:Cho tập E={0,1,2,3,4,5,6}. Từ các chữ số của tập E lập số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
Câu 7:1. Trong mặt phẳng với hệ toạ dộ Oxy, xét (E) đi qua điểm M(-2;-3) và có pt 1 đường cong chuẩn là x+8=0. Viết pt chính tắc của (E).
2. Trong không gian với hệ toạ dộ Oxyz, cho các điểm A(1,0,0), B(0,1,0), C(0,3,2) và mặt phẳng ([tex]\alpha[/tex]): x+2y+2=0. Tìm toạ độ điểm M biết rằng M cách đều các điểm A, B, Cvaf mặt phẳng ([tex]\alpha[/tex].
Câu 8: khai triển và rút gọn biểu thức[tex] 1-x+2(1-x)^2+...+n(1-x)^n [/tex]thu đ]ược đa thức P(x)=[tex]a_0+a_1 x+...+a_n x^n[/tex]. Tính hệ số [tex]a_8[/tex] biết n là số nguyên dương thoả mãn [tex]\frac{1}{C_n^2} +\frac{7}{C_n^3}=\frac{1}{n}[/tex]
Last edited by a moderator: