X
xiaosan
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1. Tìm m để hàm số đồng biến trên (1; +\infty)
y = ([tex]\frac{1}{3}[/tex][tex]) . x^3[/tex] + (m-1)[tex]x^2[/tex] + (2m-3)x - 2/3
2. CMR hàm số y = [tex]\frac{x}{x+1}[/tex] đồng biến trên mỗi khoảng của nó. Từ đó suy ra: [tex]\frac{|a+b|}{1+|a+b|}[/tex] \leq [tex]\frac{|a|}{1+|a|}[/tex] + [tex]\frac{|b|}{1+|b|}[/tex] với mọi a,b
3. CMR hàm số y = [tex]\frac{tanx}{x}[/tex] đồng biến trên (0;[tex]\pi[/tex]/4). từ đó suy ra: 4.tan[tex]\frac{\pi}{36}[/tex].tan[tex]\frac{\pi}{20}[/tex] nhỏ hơn 3.tan[tex]\frac{\pi}{30}[/tex].tan[tex]\frac{\pi}{18}[/tex]
4. Ứng dụng đồng biến nghịch biến giải PT, BPT, HPT
a) Hệ pt (1) tanx - tany = x - y và (2) sinx + siny = căn 2
b) [tex]\sqrt{2-x}[/tex] - x/2 = [tex]\sqrt[3]{3x+14}[/tex] + 1
y = ([tex]\frac{1}{3}[/tex][tex]) . x^3[/tex] + (m-1)[tex]x^2[/tex] + (2m-3)x - 2/3
2. CMR hàm số y = [tex]\frac{x}{x+1}[/tex] đồng biến trên mỗi khoảng của nó. Từ đó suy ra: [tex]\frac{|a+b|}{1+|a+b|}[/tex] \leq [tex]\frac{|a|}{1+|a|}[/tex] + [tex]\frac{|b|}{1+|b|}[/tex] với mọi a,b
3. CMR hàm số y = [tex]\frac{tanx}{x}[/tex] đồng biến trên (0;[tex]\pi[/tex]/4). từ đó suy ra: 4.tan[tex]\frac{\pi}{36}[/tex].tan[tex]\frac{\pi}{20}[/tex] nhỏ hơn 3.tan[tex]\frac{\pi}{30}[/tex].tan[tex]\frac{\pi}{18}[/tex]
4. Ứng dụng đồng biến nghịch biến giải PT, BPT, HPT
a) Hệ pt (1) tanx - tany = x - y và (2) sinx + siny = căn 2
b) [tex]\sqrt{2-x}[/tex] - x/2 = [tex]\sqrt[3]{3x+14}[/tex] + 1