giúp mình giải thích mấy câu thành ngữ này vs

P

punksaju

H

hoahuongduong93

Các câu thành ngữ của mình như này nè ::D
- Văn ôn võ luyện
- Tiền trảm hậu tấu
Và tìm hộ mình thành ngữ bắt đầu bằng từ sau đây :=((
- Ăn
- Nói
Thanks các bạn naz vì đã giúp mình ;)
thành ngữ bắt đầu bằng chữ ăn nha
Ăn thúng uống thùng,
Ăn mặn *** khai,
ah. vừa tìm được nhiều lắm nè
1. Ăn bánh trả tiền
2. Ăn bánh vẽ
3. Ăn bát cháo chạy ba quãng đồng
4. Ăn bát cơm dẻo nhớ nẻo đường đi
5. Ăn bát cơm đầy nhớ ngày gian khổ
6. Ăn bát cơm nhớ công ơn cha mẹ
7. Ăn bát mẻ nằm chiếu manh
8. Ăn Bắc nằm Nam
9. Ăn bất thùng chi thình
10. Ăn bậy nói càn
11. Ăn bền tiêu càn
12. Ăn biếu ngồi chiếu cạp điều
13. Ăn biếu ngồi chiếu hoa
14. Ăn bòn dòn tay ăn mày say miệng
15. Ăn bóng nói gió
16. Ăn bốc ăn bải
17. Ăn bơ làm biếng
18. Ăn bớt bát nói bớt lời
19. Ăn bớt cơm chim
20. Ăn bún thang cả làng đòi cà cuống
21. Ăn bữa hôm lo bữa mai
22. Ăn bữa sáng dành bữa tối
23. Ăn bữa sáng lo bữa tối
24. Ăn bữa trưa chừa bữa tối
25. Ăn cá bỏ lờ
26. Ăn cá nhả xương ăn đường nuốt chậm
27. Ăn cái rau trả cái dưa
28. Ăn cám trả vàng
29. Ăn càn nói bậy
30. Ăn canh không chừa cặn
31. Ăn cạnh nằm kề
32. Ăn cay uống đắng
33. Ăn cáy bưng tay
34. Ăn cắp ăn nẩy
35. Ăn cắp quen tay ngủ ngày quen mắt
36. Ăn cầm chừng
37. Ăn cận ngồi kề
38. Ăn cây nào rào cây nấy
39. Ăn cây táo rào cây nhãn
40. Ăn cây táo rào cây sung
41. Ăn cây táo rào cây xoan
42. Ăn chả bõ nhả
43. Ăn cháo báo hại cho con
44. Ăn cháo đá bát
45. Ăn cháo *** bát
46. Ăn cháo để gạo cho vay
47. Ăn cháo lá đa
48. Ăn cháo lú
49. Ăn cháo thí
50. Ăn chay nằm đất
51. Ăn chay niệm Phật
52. Ăn chắc mặc bền
53. Ăn chắc mặc dày
54. Ăn chẳng bõ nhả
55. Ăn chẳng cầu no
56. Ăn chẳng có khó đến mình
57. Ăn chẳng có khó đến thân
58. Ăn chẳng đến no lo chẳng đến phận
59. Ăn chẳng hết thết chẳng khắp
60. Ăn chẳng nên đọi nói chẳng nên lời
61. Ăn chắt để dành
62. Ăn chân sau cho nhau chân trước
63. Ăn châu chấu ỉa ông voi
64. Ăn chì cho, buôn thì so
65. Ăn cho đều kêu cho sòng
66. Ăn cho đều tiêu cho sòng
67. Ăn cho no đo cho thẳng
68. Ăn cho sạch, bạch cho thông
69. Ăn chó cả lông, ăn hồng cả hột
70. Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn
71. Ăn chung mủng riêng
72. Ăn chung ở chạ
73. Ăn chung ở lộn
74. Ăn chuối không biết lột vỏ
75. Ăn chưa no, lo chưa tới
76. Ăn chưa sạch, bạch chưa thông
77. Ăn chưa tàn miếng trầu
78. Ăn chực đòi bánh chưng
79. Ăn chực nằm chờ
80. Ăn chực nằm nhà ngoài
81. Ăn có chỗ, đỗ có nơi
82. Ăn có giờ, làm có buổi
83. Ăn có mời, làm có khiến
84. Ăn có nhai, nói có nghĩ
85. Ăn có nơi, chơi có chốn
86. Ăn có nơi, ngồi có chốn
87. Ăn có sở, ở có nơi
88. Ăn có thời, chơi có giờ
89. Ăn coi nồi, ngồi coi hướng
90. Ăn cỗ có phần
91. Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau
92. Ăn cỗ là tổ việc làng
93. Ăn cỗ muốn chòi mâm cao
94. Ăn cỗ ngồi áp vách, ăn khách ngồi thành bàn
95. Ăn cỗ nói chuyện đào ao
96. Ăn cỗ phải lại mâm
97. Ăn cỗ tìm đến, đánh nhau tìm đi
98. Ăn cơm chùa ngọng miệng
99. Ăn cơm chúa múa tối ngày
100. Ăn cơm chưa biết trở đầu đũa
 
H

hoahuongduong93

101. Ăn cơm có canh, tu hành có vãi
102. Ăn cơm còn có đổ
103. Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày
104. Ăn cơm hom, ngủ giường hòm
105. Ăn cơm hớt thiên hạ
106. Ăn cơm không rau như đám ma nhà giàu không nhạc
107. Ăn cơm không rau như đánh nhau không người gỡ
108. Ăn cơm không rau như đau không thuốc
109. Ăn cơm làm cỏ chăng bỏ đi đâu
110. Ăn cơm lừa thóc, ăn cóc bỏ gan
111. Ăn cơm mới, nói chuyện cũ
112. Ăn cơm nguội, nằm nhà ngoài
113. Ăn cơm người, nằm nhà ngoài
114. Ăn cơm nhà nọ, kháo cà nhà kia
115. Ăn cơm nhà thổi tù và hàng tổng
116. Ăn cơm nhà vác bài ngà cho quan
117. Ăn cơm nhà, vác ngà voi
118. Ăn cơm phải biết trở đầu đũa
119. Ăn cơm Tàu, ở nhà Tây, lấy vợ Nhật
120. Ăn cơm tấm, ấm ổ rơm
121. Ăn cơm tấm nói chuyện triều đình
122. Ăn cơm thừa canh cặn
123. Ăn cơm trước kẻng
124. Ăn cơm vào mẹt, uống nước vào mo
125. Ăn cơm với cà là nhà có phúc
126. Ăn cơm với cá, cơm chó còn đâu
127. Ăn cơm với cáy thì ngáy o o, ăn cơm thịt bò thì lo ngay ngáy
128. Ăn cơm với mắm phải ngắm về sau
129. Ăn cơm với rau phải ngắm sau ngắm trước
130. Ăn củ ủ nhiều
131. Ăn của bụt, thắp hương thờ bụt
132. Ăn của chùa phải quét lá đa
133. Ăn của ngon, mặc của tốt
134. Ăn của người ta rồi ra phải trả
135. Ăn của người vâng hộ người
136. Ăn của rừng rưng rưng nước mắt
137. Ăn cùng chó, nói xó cùng ma
138. Ăn cướp cơm chim
139. Ăn k*t không biết thối
140. Ăn dầm nằm dề
141. Ăn dò sau cho dò trước
142. Ăn dơ ở bẩn
143. Ăn dùa thua chịu
144. Ăn dưa chừa rau
145. Ăn dứa đằng ***, ăn mít đằng đầu
146. Ăn dưng ở nể
147. Ăn đã vậy, múa gậy làm sao
148. Ăn đàn anh, làm đàn em
149. Ăn đằng sóng nói đằng gió
150. Ăn đất nằm sương
151. Ăn đầu ăn đuôi
152. Ăn đầu sóng nói đầu gió
153. Ăn đấu làm khoán
154. Ăn đấu trả bồ
155. Ăn đậu nằm nhờ
156. Ăn đậu ở nhờ
157. Ăn đây nói đó
158. Ăn đầy bụng ỉa đầy bồ
159. Ăn đầy mồm đầy miệng
160. Ăn đến nơi làm đến chốn
161. Ăn đều tiêu sòng
162. Ăn đi ăn lại, ăn tái ăn hồi
163. Ăn đói mặc rách
164. Ăn đói nằm co
165. Ăn đói qua ngày, ăn vay nên nợ
166. Ăn đổ ăn vãi
167. Ăn đổ làm vỡ
168. Ăn đồng chia đủ
169. Ăn đỡ làm giúp
170. Ăn đời ở kiếp
171. Ăn đợi nằm chờ
172. Ăn đưa xuống, uống đưa lên
173. Ăn được ngủ được là tiên
174. Ăn đường nằm chợ
175. Ăn đường ngủ chợ
176. Ăn gạo tám chực đình đám mới có
177. Ăn già ăn non
178. Ăn giả vạ thật
179. Ăn gian ăn lận
180. Ăn gian nói dối
181. Ăn giấy bỏ bìa
182. Ăn gió nằm sương
183. Ăn giỗ ngồi áp vách, có khách ngồi thành bàn
184. Ăn gỏi chẳng cần lá mơ
185. Ăn gỏi không cần lá mơ
186. Ăn gỏi không lá me
187. Ăn gửi nằm nhờ
188. Ăn ha hả, trả ngùi ngùi
189. Ăn hại *** nát
190. Ăn ham chắc mặc ham bền
191. Ăn hàng con gái, *** hàng bà lão
192. Ăn hàng ngủ quán
193. Ăn hết cả phần con phần cháu
194. Ăn hết cả phần cơm chó
195. Ăn hết đánh đòn, ăn còn mất vợ
196. Ăn hết mâm trong ra mâm ngoài
197. Ăn hết nạc vạc đến xương
198. Ăn hết nạc vạc tới xương
199. Ăn hết nhiều, ở hết bao nhiêu
200. Ăn hết nước hết cái
 
H

hoahuongduong93

201. Ăn hết phần chồng phần con
202. Ăn hiền ở lành
203. Ăn hơn hờn thiệt
204. Ăn hơn nói kém
205. Ăn hương ăn hoa
206. Ăn ít mau tiêu, ăn nhiều tức bụng
207. Ăn ít ngon nhiều
208. Ăn ít ngon nhiều, ăn đều tiêu sòng
209. Ăn ít no dai
210. Ăn ít no lâu, ăn nhiều mau đói
211. Ăn ké ở đậu
212. Ăn khêu hai, ngồi dai khêu một
213. Ăn khi đói, nói khi hay
214. Ăn khi đói, nói khi say
215. Ăn khoai cả vỏ
216. Ăn khoai lang trả tiền bánh rán
217. Ăn khoan ăn thai vừa nhai vừa nghĩ
218. Ăn không biết chùi mép
219. Ăn không biết dở đầu đũa
220. Ăn không biết lo, của kho cũng hết
221. Ăn không biết no lo chẳng tới
222. Ăn không biết trở đầu đũa
223. Ăn không dám ăn, mặc không dám mặc
224. Ăn không được, đạp đổ
225. Ăn không được, phá cho hôi
226. Ăn không kịp nuốt
227. Ăn không kịp thở
228. Ăn không nên đọi, nói không nên lời
229. Ăn không nên, làm không ra
230. Ăn không ngon, ngủ không yên
231. Ăn không ngồi rồi
232. Ăn không ngồi rồi lở đồi lở núi
233. Ăn không nói có
234. Ăn không rau như đau không thuốc
235. Ăn không thì hóc, chẳng xay thóc cũng bồng em
236. Ăn kĩ làm dối
237. Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa
238. Ăn kiêng nằm cữ
239. Ăn la ăn liếm
240. Ăn lãi tuỳ chốn, bán vốn tuỳ nơi
241. Ăn làm sao nói làm vậy
242. Ăn lạt mới biết thương mèo
243. Ăn lắm hay no, cho lắm hay phiền
244. Ăn lắm hết ngon, nói lắm hết lời khôn
245. Ăn lắm ỉa nhiều
246. Ăn lắm thèm nhiều
247. Ăn lắm thì nghèo, ngủ nhiều thì khó
248. Ăn lắm trả nhiều
249. Ăn lấy chắc, mặc lấy bền
250. Ăn lấy đặc, mặc lấy dày
251. Ăn lấy đời, chơi lấy thì
252. Ăn lấy hương lấy hoa
253. Ăn lấy no, mặc lấy ấm
254. Ăn lấy thơm, lấy tho chứ không lấy no, lấy béo
255. Ăn lấy vị chứ ai lấy bị mà mang
256. Ăn lên bắc, chạy giặc xuống nam
257. Ăn liều tiêu bậy
258. Ăn lỗ miệng, liệng lỗ trôn
259. Ăn lỗ miệng, tháo lỗ trôn
260. Ăn lông ở lỗ
261. Ăn lời tuỳ vốn bán vốn tuỳ nơi
262. Ăn lời từng vốn bán vốn từng nơi
263. Ăn lúa tháng năm, trông trăng rằm tháng tám
264. Ăn lúc đói, nói lúc hay
265. Ăn lúc đói, nói lúc say
266. Ăn lường ăn quỵt, vỗ *** chạy làng
267. Ăn mày cầm tinh bị gậy
268. Ăn mày chẳng tày giữ bị
269. Ăn mày đánh đổ cầu ao
270. Ăn mày đòi xôi gấc
271. Ăn mày không tày giữ bị
272. Ăn mày lại hoàn bị gậy
273. Ăn mày mà đòi xôi gấc
274. Ăn mày nơi cả thể, làm rể nơi nhiều con
275. Ăn mày quen ngõ
276. Ăn mắm khát nước
277. Ăn mắm lắm cơm
278. Ăn mắm mút dòi
279. Ăn mắm phải ngắm về sau
280. Ăn mắm phải nhắm chén cơm
281. Ăn mặn khát nước
282. Ăn mặn nói ngay, còn hơn ăn chay nói dối
283. Ăn mận trả đào
284. Ăn mật trả gừng
285. Ăn miếng chả, giả miếng nem
286. Ăn miếng ngon, chồng con trả người
287. Ăn miếng ngon, nhớ chồng con ở nhà
288. Ăn miếng ngọt, trả miếng bùi
289. Ăn miếng trả miếng
290. Ăn mít bỏ xơ, ăn cá bỏ lờ
291. Ăn mòn bát mòn đũa
292. Ăn mòn bát vẹt đũa
293. Ăn mòn đũa mòn bát
294. Ăn một bát cháo chạy ba quãng đồng
295. Ăn một bát, hát một câu
296. Ăn một, đền mười
297. Ăn một đọi, nói một lời
298. Ăn một đời, chơi một thì
299. Ăn một lại muốn ăn hai
300. Ăn một mâm, nằm một chiếu
 
P

punksaju

Bạn tìm nh` từ ăn wá (dù sao vẫn thanks bạn vì đã tìm hộ minh` )
Tìm hộ mình từ nói đi vs cả giải nghĩa mấy thành ngữ trên nữa
 
H

hoahuongduong93

còn nhiều lắm nhưng bây jờ bắt đầu bằng chữ nói nha
Nói một đằng làm một nẻo
nói toạc móng heo,
có 2 thành ngữ này thôi, không có nhiều thành ngữ bắt đầu bằg chữ nói thì phải
:D:D:D
 
H

hoahuongduong93

Thanks bạn
Giúp mình giải nghĩa mấy câu thành ngữ trên vs

mình giải thích câu tiền trảm hậu tấu nha. nhớ thanks đó
tiền trảm hậu tấu là chém trước tâu sau.
tiền là trước, hậu là sau, tấu là tâu hay thưa.dùng để chỉ những việc làm không chờ đợi cấp trên, cứ làm, xong xuôi mọi chuyện rồi mới thưa gửi.
 
G

godrortol

Ôn văn võ luyện có nghĩa là mình có ôn thì phải có luyện giống như học đi đôi với hành
 
Top Bottom