Các câu thành ngữ của mình như này nè :
- Văn ôn võ luyện
- Tiền trảm hậu tấu
Và tìm hộ mình thành ngữ bắt đầu bằng từ sau đây :=((
- Ăn
- Nói
Thanks các bạn naz vì đã giúp mình
thành ngữ bắt đầu bằng chữ ăn nha
Ăn thúng uống thùng,
Ăn mặn *** khai,
ah. vừa tìm được nhiều lắm nè
1. Ăn bánh trả tiền
2. Ăn bánh vẽ
3. Ăn bát cháo chạy ba quãng đồng
4. Ăn bát cơm dẻo nhớ nẻo đường đi
5. Ăn bát cơm đầy nhớ ngày gian khổ
6. Ăn bát cơm nhớ công ơn cha mẹ
7. Ăn bát mẻ nằm chiếu manh
8. Ăn Bắc nằm Nam
9. Ăn bất thùng chi thình
10. Ăn bậy nói càn
11. Ăn bền tiêu càn
12. Ăn biếu ngồi chiếu cạp điều
13. Ăn biếu ngồi chiếu hoa
14. Ăn bòn dòn tay ăn mày say miệng
15. Ăn bóng nói gió
16. Ăn bốc ăn bải
17. Ăn bơ làm biếng
18. Ăn bớt bát nói bớt lời
19. Ăn bớt cơm chim
20. Ăn bún thang cả làng đòi cà cuống
21. Ăn bữa hôm lo bữa mai
22. Ăn bữa sáng dành bữa tối
23. Ăn bữa sáng lo bữa tối
24. Ăn bữa trưa chừa bữa tối
25. Ăn cá bỏ lờ
26. Ăn cá nhả xương ăn đường nuốt chậm
27. Ăn cái rau trả cái dưa
28. Ăn cám trả vàng
29. Ăn càn nói bậy
30. Ăn canh không chừa cặn
31. Ăn cạnh nằm kề
32. Ăn cay uống đắng
33. Ăn cáy bưng tay
34. Ăn cắp ăn nẩy
35. Ăn cắp quen tay ngủ ngày quen mắt
36. Ăn cầm chừng
37. Ăn cận ngồi kề
38. Ăn cây nào rào cây nấy
39. Ăn cây táo rào cây nhãn
40. Ăn cây táo rào cây sung
41. Ăn cây táo rào cây xoan
42. Ăn chả bõ nhả
43. Ăn cháo báo hại cho con
44. Ăn cháo đá bát
45. Ăn cháo *** bát
46. Ăn cháo để gạo cho vay
47. Ăn cháo lá đa
48. Ăn cháo lú
49. Ăn cháo thí
50. Ăn chay nằm đất
51. Ăn chay niệm Phật
52. Ăn chắc mặc bền
53. Ăn chắc mặc dày
54. Ăn chẳng bõ nhả
55. Ăn chẳng cầu no
56. Ăn chẳng có khó đến mình
57. Ăn chẳng có khó đến thân
58. Ăn chẳng đến no lo chẳng đến phận
59. Ăn chẳng hết thết chẳng khắp
60. Ăn chẳng nên đọi nói chẳng nên lời
61. Ăn chắt để dành
62. Ăn chân sau cho nhau chân trước
63. Ăn châu chấu ỉa ông voi
64. Ăn chì cho, buôn thì so
65. Ăn cho đều kêu cho sòng
66. Ăn cho đều tiêu cho sòng
67. Ăn cho no đo cho thẳng
68. Ăn cho sạch, bạch cho thông
69. Ăn chó cả lông, ăn hồng cả hột
70. Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn
71. Ăn chung mủng riêng
72. Ăn chung ở chạ
73. Ăn chung ở lộn
74. Ăn chuối không biết lột vỏ
75. Ăn chưa no, lo chưa tới
76. Ăn chưa sạch, bạch chưa thông
77. Ăn chưa tàn miếng trầu
78. Ăn chực đòi bánh chưng
79. Ăn chực nằm chờ
80. Ăn chực nằm nhà ngoài
81. Ăn có chỗ, đỗ có nơi
82. Ăn có giờ, làm có buổi
83. Ăn có mời, làm có khiến
84. Ăn có nhai, nói có nghĩ
85. Ăn có nơi, chơi có chốn
86. Ăn có nơi, ngồi có chốn
87. Ăn có sở, ở có nơi
88. Ăn có thời, chơi có giờ
89. Ăn coi nồi, ngồi coi hướng
90. Ăn cỗ có phần
91. Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau
92. Ăn cỗ là tổ việc làng
93. Ăn cỗ muốn chòi mâm cao
94. Ăn cỗ ngồi áp vách, ăn khách ngồi thành bàn
95. Ăn cỗ nói chuyện đào ao
96. Ăn cỗ phải lại mâm
97. Ăn cỗ tìm đến, đánh nhau tìm đi
98. Ăn cơm chùa ngọng miệng
99. Ăn cơm chúa múa tối ngày
100. Ăn cơm chưa biết trở đầu đũa