Giải trí nào

P

pengoc_daton

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Chúng t sẽ thi xem ai nói đực nhièu câu thành ngữ có từ ''ăn'' nhé!
Mình bắt đầu trước nha!
-Ăn kiêng nằm cữ.
-Ăn gửi nằm nhờ.
-Ăn không nói có.
-Ăn ốc nói mò.
-Ăn to nói lớn.
-Ăn sống nuốt tươi.
-Ăn cháo đá bát.
-Ăn sẻn để dành.
-Ăn no ngủ kĩ.
-Ăn Bắc mặc Nam.
-Ăn thật làm giả.
-Ăn hương ăn hoa.
-Ăn mặn khát nước.
-Ăn cú ở tiên.
-Ăn ngon mặc đẹp.

CÁC PẠN NHỚ LÀ KHÔNG ĐƯỢC LẶP LẠI NHÉ !!!!!!
PHẦN THƯỞNG CHO MÕI PẠN SẼ LÀ 1 CÁI THANKS..
 
Last edited by a moderator:
V

vitconxauxi_vodoi

-Ăn báo cô
-Ăn Bắc mặc Kinh (Bắc= miền bắc,Kinh = (cố đô Huế))
-Ăn bằng nói chắc
-Ăn bơ làm biếng
-Ăn bờ ở bụi
-Ăn bớt đọi, nói bớt lời
-Ăn bữa hôm lo bữa mai
-Ăn bớt ăn xén
-Ăn cháo đá bát
-Ăn đơm nói đặt
-Ăn cơm trước kẻng
-Ăn thùng uống vại
-Ăn ốc nói mò
-Ăn thủng nồi trôi rế
-Ăn như rồng cuốn, nói như rồng leo, làm như mèo mửa
-Ăn cây táo, rào cây sung
-Ăn chay niệm phật
-Ăn chắc mặc bền
-Ăn cay nuốt đắng
-Ăn cắp như ranh
-Ăn cắp quen tay, ngủ ngày quen mắt
-Ăn cần ở kiệm
-Ăn cây nào rào cây nấy
-Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
-Ăn quả vả, trả quả sung
--Ăn cây táo rào cây sung
-Ăn cháo đá bát *Ăn cháo lá đa
-Ăn chay nằm mộng
--Ăn chay niệm Phật
-Ăn chắc mặc bền
-Ăn chực nằm chờ
-Ăn chưa no lo chưa tới
-Ăn chung ở lộn
-Ăn chung máng, ở chung chuồng
-Ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau
-Ăn cơm chúa múa tối ngày
-Ăn cơm có canh, tu hành có ban
-Ăn cơm lừa thóc, ăn cóc bỏ gan
-Ăn cơm mới nói chuyện cũ
-Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng
-Ăn đến nơi, làm đến chốn
-Ăn cơm thiên hạ
-Ăn vóc học hay
-Ăn đất nằm sương
-Ăn đói mặc rách
-Ăn đói mặc rét
-Ăn đong ở đợ
-Ăn đời ở kiếp
-Ăn gan uống máu
-Ăn giả làm thật
-Ăn giập miếng trầu
-Ăn gió nằm mưa
-Ăn gửi nằm chờ
-Ăn hiền ở lành
-Ăn hương ăn hoa
-Ăn hơn nói kém
-Ăn khỏe như thần trùng
-Ăn không ăn hỏng
-Ăn không nên đọi, nói không nên lời
-Ăn không ngồi rồi
-Ăn không ngon, ngủ không yên
-Ăn không nói có *Ăn lông ở lỗ
-Ăn mày cầm tinh bị gậy
-Ăn mày đòi xôi gấc
-Ăn mày quen ngõ
-Ăn mắm mút dòi
-Ăn mặn khát nước
-Ăn mật trả gừng
-Ăn tục nói phét
-Ăn nên làm ra
-Ăn nên đọi, nói nên lời
-Ăn miếng trả miếng
-Ăn trắng mặc trơn
-Ăn trên ngồi trước
-Ăn tươi nuốt sống
-Ăn vụng ngon miệng
-Ăn sung mặc sướng
-Ăn sung giả ngái
-Ăn no ngủ kỹ
-Ăn ngay nói thẳng
-Ăn to nói lớn
-Ăn xổi ở thì
-Ăn coi nồi ngồi coi hướng
 
Top Bottom