Gerunds ( Danh động từ )

M

mimina

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Form :
G đc thành lập bằng cách thêm hậu tố " ing " vào sau V
Ex: to swim > swimming

Usage
_ G làm S
Ex : Behaving like that is not good

_ G làm tân ngữ :
Ex : He stopped smoking two years ago

Chúng ta phải dùng G sau những động từ sau
to finish
to prevent
to avoid
to try
to dislike
to delay
to enjoy
to deny
to like

G sau giới từ
Ex: I'm thinking about going camping trip in the moutain
 
S

shinory

Bổ sung thêm phần G làm tân ngữ :

Dùng G sau những động từ :
to detest
to hate
to love
to loath
to admit
to imagine
to dread
to mind
to consider
.....
Note: động từ "prevent" thường dùng dưới dạng : (prevent) sb from st/ doing st .

Sau các cụm từ :
- can't hoặc couldn't + help/ stand/ bear/ resist --> + G
- have a good/ bad/ hard time + G

Trong các cấu trúc sau :
It is no use + G
It is no good + G
It is no worth + G
It is pointless + G
There is no point in + G

Dùng trực tiếp sau 2 tính từ đặc biệt : "busy", "worth" + G
 
T

thaimeo89

Bo? sung 1 chut':Like + to V khi mang y nghia~ chi hanh` dong thong minh,dung' dan'.Ko fai? luc nao` cung~ la` Ving dau ban a.^^
 
L

lanhan

Ngoài like,1 số động từ sau còn dùng trên 2 dạng Ving và to inf (với nghĩa thay đổi): stop, forget, remember, try, regret, allow, go on.
Bổ sung thêm 1 số động từ có G theo sau:
dislike, excuse, forgive, anticipate, defer, postpone, suggest, spent,practise, busy, complete....
Động từ có thể theo sau bởi G hay to inf mà nghĩa không đổi:
VD: begin, continue, start, prefer,love, hate...
 
M

mimina

lanhan said:
Ngoài like,1 số động từ sau còn dùng trên 2 dạng Ving và to inf (với nghĩa thay đổi): stop, forget, remember, try, regret, allow, go on.
Bổ sung thêm 1 số động từ có G theo sau:
dislike, excuse, forgive, anticipate, defer, postpone, suggest, spent,practise, busy, complete....
Động từ có thể theo sau bởi G hay to inf mà nghĩa không đổi:
VD: begin, continue, start, prefer,love, hate...

mí kái nì mình vít òy mờ
@ Am : chắc vậy đóa ,mina cũng hok chắc lém dạo nài đang chú tâm lèm bài tập
 
Top Bottom