29. B (remember doing sth: nhớ đã làm gì)
30. B (object to doing sth: phản đối)
31. B (can't help doing sth: không thể ngừng)
32. B (deny doing sth: phủ nhận)
6.
to go (decide to do sth: quyết định)
going (avoid doing sth: né tránh)
remembering (have trouble doing sth: gặp khó khăn)
improving (sau giới từ là V_ing)
doing (practise doing sth: luyện tập)
worrying (stop doing sth: dừng làm gì)
to pay (try to do sth: cố gắng)
going (enjoy doing sth: thích/ hưởng thụ)
Chúc bạn học tốt. Bạn tham khảo:
[Chia sẻ ] Kinh nghiệm ôn thi HSG tỉnh và đỗ trường chuyên Anh