5. B (mind doing sth: cảm thấy phiền - hate doing sth: ghét)
6. C (try to do sth: cố gắng - worth doing sth: xứng đáng)
7. C (avoid doing sth: né tránh)
8. C (deny doing sth: phủ nhận)
9. B (demand to do sth: yêu cầu)
10. C (stop to do sth: dừng để làm gì)
11. C (give up doing sth: từ bỏ làm gì)
12. D (It's no use doing sth: vô ích - ask sb to do sth: yêu cầu ai đó làm gì)
13. B (remember doing sth: nhớ đã làm gì)
14. B (mind doing sth: cảm thấy phiền)
Bạn có thể xem thêm:
[Ngoại ngữ] Tổng hợp Hướng dẫn viết luận theo chủ đề