Ngoại ngữ (Game) Cặp từ đồng âm

Status
Không mở trả lời sau này.

Trần Mạnh Quân

Học sinh chăm học
Thành viên
26 Tháng sáu 2018
332
578
96
16
Hà Nội
HOCMAI FORUM
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Xin chào tất cả các bạn thành viên thân yêu:rongcon12!
Hôm nay, mình sẽ làm một trò chơi nhỏ dành cho tất cả các bạn thành viên.
Ok! Vậy chúng ta bắt đầu trò chơi này thôi!:Tonton21 Chắc hẳn sẽ vui lắm đây. Ha ha ha..........!:rongcon46
Thôi được rồi!:rongcon23 Luật chơi này là: ( Xuống dòng )

Các bạn sẽ phải tìm tất cả bao nhiêu cặp hoặc tam từ đồng âm tùy thích ( Tìm bao nhiêu cũng được )
Cách viết các cặp hoặc tam từ là như sau:
Ví dụ: dear - deer = thân yêu, thân mến, mến yêu - hươu nai
Đó là: 3 từ đó. He he.............! :rongcon46Buy - bye - by = Mua - tạm biệt - bằng, gần
Thế vậy các bạn đã hiểu chưa?
Mình sẽ đưa ra trước các bạn:

1. dam - damn = đập nước - ( À! Đó là từ tục mình không dịch đâu:Rabbit22 )
2.
I - eye = Tôi - mắt
3. Brake - break = hãm phanh, phanh lại - vỡ tan

4. To - two - too = Đến, với - hai - cũng, quá
Ok! Các bạn đã hiểu chưa:Rabbit10? Chúc các bạn tìm được nhiều cặp từ đồng âm nhé:Tonton18!
 

elisabeth.2507

Học sinh tiến bộ
Thành viên
19 Tháng tư 2017
536
582
156
22
Nghệ An
THPT DC2
1. Meet - Meat = gặp gỡ - thịt
2. For - Four =để, cho - số 4
3. Be - Bee = thì, là, ở- con ong
4. Write- Right = viết - đúng
 

lecongtuan16032000@gmail.com

Học sinh
Thành viên
1 Tháng năm 2018
95
61
46
TP Hồ Chí Minh
THCS Trần Hưng Đạo
to - two - too = đến - hai - cũng vậy
road - rode = con đường - đã lái xe (2 bánh)
wood - would = gỗ - muốn
sell - cell = bán - tế bào
not - knot = không - thắt nút
I - eye = tôi - mắt
where - wear = đâu - mặc
buy - by - bye = mua - gần - tạm biệt
son - sun = con trai - mặt trời
 

Diệp Ngọc Tuyên

Typo-er xuất sắc nhất 2018
HV CLB Hội họa
Thành viên
13 Tháng mười một 2017
2,339
3,607
549
Đắk Lắk
THCS
by - buy = bởi - mua
four - for = bốn - cho
hear - here = nghe - đây
son - sun= con trai - mặt trời
see - sea = nhìn - biển
 

lilmarvel0

Học sinh mới
Thành viên
8 Tháng bảy 2018
44
6
6
Thanh Hóa
THPT Hàm Rồng
1. won - one = thắng - số 1
2. die - dye = chết - thuốc nhuộm
3. fair - fare = hội chợ - giá vé
4. blue - blew = màu xanh - thì quá khứ của blow
5. pair - pear = đôi - quả lê
6. so - sew = vì thế - đường may
7. knight - night = hiệp sĩ - đêm
8. flower - flour = hoa - bột mì
9. there - their = ở đó - của họ
10. wait - weight = chờ đợi - cân nặng
11. hour - our = giờ - của chúng tôi
12. piece - peace = miếng - hoà bình
13. hole - whole = cái lỗ - toàn bộ
14. pour - poor = đổ - nghèo khổ
15. bare - bear = trần trụi - con gấu
16. bored - board = nhàm chán - bảng đen
 
  • Like
Reactions: tuananh982

H Đ D

Học sinh
Thành viên
2 Tháng bảy 2018
90
82
36
22
Nghệ An
THPT Đô Lương 3
eye- I : mắt - tôi
hear-here: nghe - đây
know-no: biết - không
hour - our: giờ - của chúng ta
marry- merry: kết hôn - vui
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
eye- I : mắt - tôi
hear-here: nghe - đây
know-no: biết - không
hour - our: giờ - của chúng ta
marry- merry: kết hôn - vui
hai từ này khác nhau nhé
upload_2018-7-10_16-26-24.png
có lẽ các bạn đang bị nhẫm lẫn âm /æ/ và âm /e/. Điểm khác nhau là âm /æ/ trong Anh Anh đọc nghiêng về chữ a, còn người Mỹ sẽ đọc nó là ae, chuyển giữa a và e nhanh. Còn âm /e/ là một âm thẳng, không uốn éo.
 
  • Like
Reactions: hip2608

Thùy Dương Phạm

Học sinh mới
Thành viên
10 Tháng bảy 2018
29
6
6
20
Thái Bình
14/10
1. one - won : một - chiến thắng
2. hour - our : giờ - chúng ta
3. be - bee : đt tobe - con ong
4. two -too : hai - cũng
 

Thùy Dương Phạm

Học sinh mới
Thành viên
10 Tháng bảy 2018
29
6
6
20
Thái Bình
14/10
Pair (cặp, đôi) và Pear (quả lê
Wait (chờ đợi) và Weight (cân nặng)
Hour (tiếng đồng hồ) và Our (của chúng ta)
Hole (cái lỗ) và Whole (toàn bộ
 

Trâm Lê

Học sinh
Thành viên
11 Tháng bảy 2018
55
36
36
19
Bình Dương
THCS Lê Hồng Phong
meat - meet: thịt - gặp gỡ
die - dye: chết - thuốc nhuộm
one - won: số một - chiến thắng (quá khứ của "won")
road - rode: con đường - đạp (quá khứ của "ride")
write - right: viết - đúng
 
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom