FUN - FUNNY GO TO BED - SLEEP VIEW - SCENERY - SCENE - SIGHT

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

daidien.jpg

FUN - FUNNY


1. Fun- Fun (adj) (= enjoyable): ám chỉ đến điều gì đó thú vị, làm cho người khác thích thú.
e.g.: Going to the park with friends is fun. (Đi chơi công viên với bạn bè thật thú vị.)
- Fun còn là danh từ không đếm được, có thể dùng sau động từ to be để nói đến ai đó, việc gì đó vui (nhộn) hoặc mang đến sự giải trí cho người khác.
e.g.: This party is a lot of fun. (Bữa tiệc tràn đầy niềm vui.)
2. Funny
- Funny (adj) (= amusing): tính từ này có nghĩa là "hài hước" dùng để nói về điều làm chúng ta cười.
e.g.: The comedy I saw last night was really funny. I laughed and laughed. (Vở hài kịch mình xem tối qua thật sự là hài hước. Mình cứ buồn cười mãi.)
- Funny còn có nghĩa khác nữa là kỳ lạ, đặc biệt (= strange).
e.g.: Celia’s got a funny way of talking. (Celia có lối nói kỳ lạ.)
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
GO TO BED - SLEEP


Sleep có nghĩa là ngủ go to bed mang nghĩa là đi ngủ.
+ Để diễn tả việc chuẩn bị lên giường đi ngủ hoặc bắt đầu đi ngủ ta dùng "go to bed".
+ Để nói đến trạng thái đang ngủ ta sử dụng "sleep".
Ghi nhớ:
+ go to bed nhấn mạnh vào hành động sửa soạn.
+ sleep nhấn mạnh vào trạng thái ngủ.
+ go to sleep = go to bed khi diễn tả việc ai đó đi vào phòng ngủ để chuẩn bị đi ngủ
e.g.:
+ I will go to bed late. (Em sẽ đi ngủ muộn.)
+ I was sleeping while I was in the cinema last night. (Tôi ngủ trong khi tôi đang ở rạp chiếu phim tối qua.)
Động từ sleep được dùng khi có các trạng từ/trạng ngữ đi kèm theo để cung cấp thêm thông tin về vị trí, thời gian...
e.g.:
+ The baby was sleeping peacefully in its cradle. (Đứa trẻ ngủ ngon lành trong nôi.)
+ The baby has slept for twelve hours. (Đứa trẻ đã ngủ được 12 tiếng.)
+ He slept in his car. (Anh ta ngủ trong xe.)
 

_Sherlock_Holmes_

Banned
Banned
Thành viên
28 Tháng năm 2019
547
234
101
18
Thái Nguyên
HOCMAI FORUM
VIEW - SCENERY - SCENE - SIGHT


1. View (Noun)- có 3 nghĩa: a/ sự nhìn, tầm mắt; b/ quang cảnh nhìn thấy được từ một nơi nào đó; c/ quan điểm, cái nhìn (về mặt nhận thức) về điều gì.
e.g.:
+ If you stand up, you'll have a better view of the pianist.
(Nếu bạn đứng lên, bạn sẽ nhìn thấy nghệ sĩ dương cầm rõ hơn.)
+ Enjoy the magnificent view from the summit.
(Hãy tận hưởng cảnh tượng hùng vĩ từ đỉnh núi.)
+ He has a strong political view.
(Anh ta có quan điểm chính trị vững vàng.)
2. Scenery (Noun)
- dùng để nói về cảnh đẹp thiên nhiên như ao hồ, sông núi ...
e.g.:
+ He loves to travel to the mountains and enjoys the scenery there. (Anh ấy thích đến những vùng núi và tận hưởng cảnh đẹp ở nơi đó.)
+ Vietnam has a lot of spectacular scenery. (Việt Nam có rất nhiều cảnh đẹp thiên nhiên hùng vĩ.)
3. Scene (Noun)
- Dùng khi nói đến cảnh tượng nơi xảy ra một sự việc, một tai nạn hoặc cảnh trong phim.
e.g.:
+ Relatives left floral tributes at the scene of the crash.
(Họ hàng để lại hoa phúng viếng ở nơi xảy ra vụ va chạm.)
+ Act 1, scene 2, Romeo and Juliet.
(Màn 1, cảnh 2, vở kịch Romeo và Juliet.)
4. Sight (Noun)
- Có những nghĩa sau: a/ thị lực, tầm nhìn; b/ cảnh tượng; c/ danh lam thắng cảnh (khi ở dạng số nhiều - sights).
e.g.:
+ When I was young, I had very good sight. (Khi còn trẻ, tôi có thị lực rất tốt.)
+ Out of my sight. (Biến đi cho khuất mắt.)
+ That he beats his children is a familiar sight. (Anh ta đánh con là một cảnh tượng rất quen thuộc.)
+ She offered to show me the sights. (Cô ấy đề nghị dẫn tôi đến thăm những thắng cảnh đó.)


Tienganh123
 
Top Bottom