[Francais] Le subjonctif

T

trifolium

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.


lesubjonctifbandich1.png

lesubjonctifbandich2.png

lesubjonctifbandich3.png

lesubjonctifbandich4.png

lesubjonctifbandich5.png

lesubjonctifbandich6.png

lesubjonctifbandich7.png

lesubjonctifbandich8.png


Nguồn: truyenky.vn

Pour pratiquer, voyez ceci: http://www.francaisfacile.com/cgi2/myexam/liaison.php?liaison=_subjonctif_
 
  • Like
Reactions: Daphne Dawsons
L

lai1997

cho mình làm thử nhé..mình học không giỏi nen chắc sẽ sai nhiều mong được chữa lỗi giùm :)
1. finit
2.était
3.est
4.fassions
5.a écris
6.puissent
7.aillent
8.aimons
9.sois
10.veniez
 
T

trifolium

cho mình làm thử nhé..mình học không giỏi nen chắc sẽ sai nhiều mong được chữa lỗi giùm :)
1. finit
2.était
3.est
4.fassions
5.a écris
6.puissent
7.aillent
8.aimons
9.sois
10.veniez

Đây là đáp án:

1, Nous sommes contents que le semestre finisse bientôt.
2,Je suis désolée que vous ne soyez pas ici avec moi.
3,je sais que la terre est ronde.
4,Le prof désire que nous fassions tous les devoirs.
5,Danielle est ravie que son ami lui écrive des cartes postales.
6,Il est dommage que nos amis ne puissent pas venir.
7,Nous voulons qu'ils aillent au cinéma avec nous.
8,Le prof croit que nous aimons la classe.
9,Il faut que tu sois à l'heure.
10,Il faut mieux que vous veniez en classe le jour de l'examen final.

1, Être content que nghĩa là hài lòng với, đây là 1 cụm từ chỉ cảm xúc nên sau đó dùng Subj.
2, Être désolé que nghĩa là lấy làm tiếc rằng, cũng là 1 cụm chỉ cảm xúc nên sau đó dùng Subj.
5, Être ravie que nghĩa là sung sướng rằng, cũng là 1 cụm chỉ cảm xúc nên sau đó dùng Subj.

Để biết nên dùng Subjonctif sau những cụm từ nào, bạn có thể tham khảo mấy trang này nhé:

http://www.lefrancaispourtous.com/subjonctif2.htm
http://www.bertrandboutin.ca/Folder_151_Grammaire/C_b_emploi_subj.htm
http://www.french.ch/Lecon_10_emploi_du_subjonctif.html
http://www.snh.be/frans/conjugaison/temps/emploisubjonctifindicatif.htm

Lưu ý, ở phần sau của trang cuối, dấu + nghĩa là dùng động từ mệnh đề chính ở thể khẳng định, - là thể phủ định còn dấu ? là thể nghi vấn nhé ;)
 
T

talumi

Subjontif nhiều cách dùng thật, mình thì chỉ mới được học cách dùng subjontif để đưa ra conseil hay obligation :)
 
Top Bottom