[Francais] La phrase simple

Status
Không mở trả lời sau này.
P

phuphu123

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Pic này mình sẽ giải thích 1 cách chi tiết về các ký hiệu của verbe trong "dictionaire"
Các ký hiệu trong đó gồm Vi, Vt, Vti, Ve
Nhưng mình sẽ thêm 3 loại nữa để các bạn dễ hiểu đó là Vt1, Vt2, Vp
Từ đầu đến giờ các bạn thấy mình chưa nói gì đến "la phrase simple" như tiêu đề topic đúng không? Thật ra các ký hiệu này liên quan mật thiết đến các kiểu câu đơn (có thể dịch là câu trần thuật đơn).
Và đây là phần quan hệ
1/ S + Vi
2/ S + Vt + COD
3/ S + Vt1 + COD + à + COS
4/ S + Vt2 + COD + (prép) + AT-COD (Attribut-COD)
5/ S + Vti + à/de + COI
6/ S + Ve + AT-S
7/ S + Vp + par/de + CA (complément d'agent)

Và đây là
LISTE DES VERBES À RETENIR:
Vt1:
[FONT=&quot]

Vt2:
* Rendre (làm cho trở nện) - Croire (tin là) – Trouver (nhận thấy là) – Juger (phán xét là - (Avoir)
* Prendre ..a… pour..b.. (lầm a với b) - Considérer a… comme b(xem a như b)- Traiter a de b (Đối xử với a như là b)
*Nommer..a….b (bổ nhiệm a làm chức vụ b) – Élire ..a…b (bầu a vào chức vụ b)- Appeler …a….b (Gọi/ đặt tên cho a là b)

Vti: À: Accéder (tiếp cận) - Appartenir (thuộc về)- Céder (nhường cho)– Collaborer (cộng tác)– Consentir( chuẩn y) – Coopérer(hợp tác) - Déplaire (làm phật ý)- DésobéirJouerNuire (làm hại)– Obéir (Vâng lời) – Participer (tham gia)- Parvenir (đạt được) – PenserPlaire (làm hài lòng) - Remédier (nhờ cậy tới)– Ressembler (giống với)– Résister (kháng lại) – Riposter(đáp trả lại) – Recourir (phải nhờ tới)– RêverSatisfaire (làm thỏa mãn)– ServirSonger (nghĩ tới)– Succéder(nối tiếp theo) – Suffire (đủ để, đủ cho)- Toucher (chạm tới) – Vaquer (chuyên chú)- Virer (chuyển sang) – Viser(nhắm vào)

DE: Abuser (lạm dụng)– Bénéficier (thừa hưởng) – Dater (có từ ngày)– Découler(đến từ, phát sinh từ) – S’efforcer (cố gắng) – Jaillir( phụt, vọt, văng mạnh ra) - JouerJouir (vui hưởng)– Se moquer (chế nhạo) - Provenir (đến từ)– Raffoler (say mê) – Redoubler (tăng mạnh thêm) – Résulter(dẫn xuất từ)- Risquer (suýt) - Rêver - Rire- Ruisseler (tuôn trào)– Se soucier (lưu tâm, bận tâm)– Souffrir (chịu đựng)– Se souvenir (nhớ đến)– Tâcher (cố gắng)– Témoigner (chứng tỏ)- Tâter (thử qua)– Triompher (chiến thắng)– User (sử dụng)

Ve:
*Être – Paraître (có vẻ)- Sembler (dường như) – Avoir l’air (có vẻ)– Demeurer (cũng vẫn)– Rester (cũng vẫn) – Devenir(trở nên) – Passer pour (trở nên) - Tomber (chợt, đâm ra,ngã ra)

*Se considérer comme (tự xem mình như)– Se déclarer (tự tuyên bố là(m) –

* Être élu (được bầu) / nommé (được bổ nhiệm)/ déclaré (được tuyên bố là(m)= proclamé / appelé (được gọi là)/ fait(được làm thành)/ choisi (được chọn làm)/ sacré (được đăng quang)/…– Être considéré (comme)(được xem như)/ reconnu comme (được thừa nhận là)– Être traité de (được đối xử như) - Être qualifié de (được xác nhận là) – Être tenu pour ( được xem như)

*Vivre – Mourir – Partir – Arriver - ….
 
Last edited by a moderator:
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom