- forgetful: mau quên/ hay quên
Ví dụ như hôm nay bạn để chìa khóa trong ngăn tủ, nhưng hôm nay bạn lục không thấy? Phải chăng bạn đã bị trộm? Không phải, thực ra bạn đã gắn nó vào ổ khóa rồi. Bạn become forgetful.
- forgettable: dễ quên (một thứ gì không thú vị => chẳng có gì đáng nhớ)
Ví dụ như... tối qua bạn ăn gì? Khả năng là bạn đã quên, đó là một chuyện forgettable.