English THPT Find the Vietnamese equivalents for the following English sentences.

AeRa4869

Học sinh
Thành viên
11 Tháng hai 2022
111
97
21
18
Hà Nội
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Find the Vietnamese equivalents for the following English sentences.
1. Thank you for coming.
2. I am surprised at hearing this.
3. We are concerned about the students’ taking the exam in time.
4. Besides being clever, he is very industrious.
5. Lobachevsky’s having developed a new geometry is known to all mathematicians.
6. He mentioned having read it in the paper.
7. Your having gone there was unexpected.
8. It’s no use talking about it.
9. It is evident that there is no hope of our getting this book at the library.
10. Do you mind her helping us?
Cảm ơn các bạn rất nhiều ạ.
 
  • Like
Reactions: S I M O

S I M O

Cựu Phụ trách nhóm Anh
Thành viên
19 Tháng tư 2017
3,385
9
4,344
649
Nam Định
Trái tim của Riky-Kun
Find the Vietnamese equivalents for the following English sentences.
1. Thank you for coming.
2. I am surprised at hearing this.
3. We are concerned about the students’ taking the exam in time.
4. Besides being clever, he is very industrious.
5. Lobachevsky’s having developed a new geometry is known to all mathematicians.
6. He mentioned having read it in the paper.
7. Your having gone there was unexpected.
8. It’s no use talking about it.
9. It is evident that there is no hope of our getting this book at the library.
10. Do you mind her helping us?
Cảm ơn các bạn rất nhiều ạ.
AeRa4869Cái này đại khái là dịch sang tiếng Việt hả? (Thấy đề là tìm câu tương đương trong tiếng việt)
1. Thank you for coming.
Cảm ơn vì đã đến (cam on vi da den :))))

2. I am surprised at hearing this.
Tôi rất bất ngờ khi nghe điều này

3. We are concerned about the students’ taking the exam in time.
Chúng tôi rất lo lắng về việc học sinh thi đúng giờ

4. Besides being clever, he is very industrious.
Bên cạnh việc thông minh, anh ta còn chăm chỉ

5. Lobachevsky’s having developed a new geometry is known to all mathematicians.
Việc L phát triển ra hình học mới được mọi nhà toán học biết đến

6. He mentioned having read it in the paper.
Anh ấy đề cập đến việc đã đọc nó trong tờ giấy

7. Your having gone there was unexpected.
Em rời đi khi (tôi) không ngờ tới

8. It’s no use talking about it.
Nói về nó chả có ý nghĩa gì

9. It is evident that there is no hope of our getting this book at the library.
Quá rõ là không có tí hy vọng nào để chúng ta lấy quyển sách này trong thư viện

10. Do you mind her helping us?
Bạn có phiền khi cô ấy giúp chúng tôi?

Tham khảo một vài tips dịch
 
  • Love
Reactions: AeRa4869
Top Bottom