Thi Thanh1. on
take on: đảm nhiệm
2. down
put down: dừng thứ gì lại bằng bạo lực
Ở đây put down the rebellion là trấn áp cuộc nổi loạn.
3. out
give out: phân phát
4. out
make out: thấy/ nghe/ đọc hiểu được cái gì
5. in with
fall in with : đồng ý và ủng hộ
6. of/for
disregard of/for: không để ý đến, bỏ lơ, coi nhẹ
7. for
for fear of sth: sợ rằng
8, in
break down in tears : sụp đổ khóc òa lên
9.up/in
pull in: tấp vào lề đường
pull up: dừng lại ( phương tiện giao thông)
10. for
send for sb: yêu cầu giúp đỡ
Chúc bạn học tốt, bấm vào đây để xem thêm nhiều cụm động từ hay nè:
Luyện tập phrasal verbs.