English THCS English THCS Give correct verb forms-Chia động từ.

Nguyễn Thị Ngọc Bảo

Cựu TMod tiếng Anh | CN CLB Địa Lí
Thành viên
28 Tháng tám 2017
3,161
2
4,577
644
20
Nghệ An
Nghệ An
๖ۣۜɮօռìǟƈɛ❦
View attachment 218517Anh kèm giải thích giúp em với ạ, em cảm ơn ạ.^^
KhanhHuyen20065. being robbed (of + V-ing)
6. to (stop + to V: ngừng để làm gì)
7. asking (dislike + V-ing: ghét điều gì)
8. come - to wait (tell + O + to V: nói ai làm gì)
9. was looking - saw - playing
10. going - don't know - putting
suggest + V-ing: đề nghị làm gì
enjoy + V-ing: đề nghị làm gì
11. has been - came (thì HTHT)
12. posted - hasn't replied
13. playing
14. Have ever read
15. weren't
16. playing
17. was built (bị động)
18. not to make
19. were
20. would - do (câu điều kiện loại 2)
Tham khảo thêm lý thuyết Câu bị động tại Link. Chúc bạn học tốt!
 
  • Love
Reactions: KhanhHuyen2006
Top Bottom