Cái này giá có máy ảnh chụp thì được nhiều hơn nhưng hok có nên mình chỉ đưa ra quy tắc cho mọi người thui nha!
@ note : khó nhớ lắm đó nhưngc để tham khảo thui nha ! 

I.Danh từ lấy gốc từ động từ
1. Khi động từ tận cùng bằng ate, ect, bit, ess, ict, pt, uct, ute,... đổi sang N bằng cách thêm đuôi ION ( động từ nào tận cùng bằng E phải bỏ đi trước khi thêm tiếp vĩ ngữ vào )
VD: mọi người tự tìm nha ! mình chỉ đưa ra những trường hợp ngoại lệ



Ngoại trừ:
+ V-ect : expect ---> expectation
+ V-pt : bankrupt ---> bankruptcy
2. Những động từ tận cùng bằng : aim, ign , ine, ire, ize , orm , ore, ort, rve ...đổi sang N bằng cách bỏ E rồi thêm tiếp vĩ ngữ -ATION
Ngoại trừ:
+ V-ign :align --> alignment
+ V-ine : define --> definition
V-ize : recognize --> recognition
3. V-ing
4. V-er/ or / ist / ian
** Tiếp ngữ -ist . -ian cũng được thêm vào sau 1 danh từ hay tính từ để chỉ người gây ra or tham gia vào 1 lĩnh vực nào :
VD: + druggist/ artist / pianist / specialist / socialist
+ librarian / historian / physician / musician ...
5. Những V-eive đổi sang N bằng cách thay nó bằng _eption
6. Những V-ibe đổi sang N ta thay nó bằng -iption
7. Những V-ify đổi sang N ta thay nó bằng -ification
8. Những V-ose đổi sang N bỏ "e" rồi thêm -ition
@ Có 1 số V có nhiều N mang nghĩa khác nhau
9. Những V-olve khi đổi sang N bỏ "ve" thêm đuôi -ution
10. Những V-uce khi đổi sang N thay bnos bằng -uction
11. Những V-end / ide / ode / ude / ....đổi sang N ta bỏ "d" or" de" rồi thêm -ison
Ngoại trừ :
+ V-end : attend --> attention
12. Những V-mit / eed / ede/ đổi sang N ta bỏ "t " ," -de" ,"ed" rồi thêm -ssion
Ngoại trừ :
+ V-mit :commit --> commitment
limit --> limitation
+v-eed : succeed --> success
13. Những V-ish đổi sang N ta thêm đuôi-ment
14. Những V-fer đổi sang N ta thêm -ence
15. Những V-er đổi sang N ta thêm y
16. Những V sau khi đổi sang N ta thêm -al :
below / withow / arrive / survive / remove / refuse / dispose / approve / rehearse
17. Một số V sau đổi sang N 1 cách bất thường không theo quy tắc :
fly / grow / weigh / breathe / die / choose / sing
II.Danh từ lấy gốc từ tính từ
18. Những tính từ chỉ trạng thái hay tính chất khi đổi sang N bằng cách thêm -ness/ -ty
19.Những tính từ tận cùng bằng -full / -ly ddooir sang N bằng cách thêm -ness
20. Những Những tính từ tận cùng bằng -al / id / ile / ure/ đổi sang N bằng cách thêm -ity
21. Những tính từ tận cùng bằng -albe / ilbe khi đổi sang N bằng cách bỏ -le rồi thêm ility
22. Những tính từ tận cùng bằng -ant / -ent dổi sang N bằng cách bỏ "t" rồi thêm -ce
Vd: impotant / ignorant / arrogant / different / confident / intelligent
23. Những tính từ tận cùng bằng -ant / -ent dổi sang N bằng cách bỏ "t" rồi thêm -cy
VD : brilliant / radiant / redundant / urgent / dependent / innocent
24. Những tính từ tận cùng bằng -ate đổi sang N bằng cách bỏ -te rồi thêm -cy
25. Những tính từ tận cùng bằng -ient đổi sang N bằng cách bỏ -t rồi thêm -cy
26. 1 số tính từ và N đổi sang N bằng cách ( bỏ e) thêm -dom
27. Một số ADJ or N khi sang N bằng cahcs thêm -hood
28. Một số ADJ or N khi sang N bằng cách thêm -ism ( chỉ chủ nghĩa , đạo giáo , chế đọ / lòng ....)
29. Một số ADJ đổi sang N một cách bất thường
+ strong / high / long / wide / young / gay / true / broad / deep / warm / hot / hungry / angry / coward
III. Tính từ lấy gốc từ động từ
30. Thêm -ing vào sau 1 V ( khi ADJ mang nghĩa chủ động và làm HTPT ) hoặc mang nghĩa " phục vụ ' cho 1 công việc nào đó và làm danh động từ
31.
Thêm -ed vào sau 1 số V có quy tắc or lấy V ở cột thứ 3 trong bảng Động từ bất quy tắc ( khi ADJ mang nghĩa bị động và làm QKPT )
32.Thêm -able sau V
33. Thêm -ive sau các động từ tận cùng bằng -ate / ect / ess / ict / uct
34. Thêm -ptive sau khi bỏ -ive vào sau những DDOongj từ tận cùng bằng -eive
Ngoại trừ : conceive --> conceivable
IV. Tính từ lấy gốc từ danh từ
35. Những N-ent / ic / ion / ture / ... đổi sang ADj bằng cách thêm -al
36. N + y = ADj ( có , có chất )
37. N + ly - ADj ( chỉ thời hạn , có tính ....)
38. N + ful = ADJ ( đầy )
39.N + less = ADj ( hok có , mất đi )
40. N + en = ADJ ( làm bằng )
41. N + ous = ADJ ( mang tính chất )
42 . N + some = ADJ ( hay dẫn đến tình trạng , gây ra )
43. N + like = ADJ ( giống như )
44. a +N = ADJ
V. Động từ lấy gốc từ tính từ
45. en/em + ADj = V ( làm cho )
46. re + ADJ = V
47. as + ADJ = V
48. be + ADj = V
49. ADJ + en = V
50. ADj + ize = v
51. ADJ + ify = V
52. ADJ + ate = V
VI. Động từ lấy gốc từ danh từ
53. em /en + N = V
54. de + N = V
55. be + N = V
56. im + N = V
57. N + ize = V
58. n + ify = V
59. N + ate = V
N + en = V
VII. cách thành lập trạng từ
60. a + N = ADV
61. ADJ + ly = ADV
62. ADJ / N / Giới từ / + wide / wards / ways = ADV
63. here / there / where + Giới từ = ADV
64. ADJ + how / way / where = ADv
@ Một số adv có hình thức đặc biệt như : hard / well / fast / safe / early / late /
Mỏi tay ! hihihih còn mấy phần nữa! Bao giờ mình post sau