- 24 Tháng mười một 2017
- 291
- 370
- 76
- 19
- Thái Nguyên
- Trường THCS Gia Sàng


Xin chào mọi người! Danh từ là một từ loại đã rất quen thuộc với những bạn học tiếng Anh. Nhưng tuy nhiên, các bạn vẫn còn gặp nhiều khó khăn trong việc xác định từ loại này trong một số các bài tập.Vậy nên mình sẽ giới thiệu cho các bạn các đuôi của danh từ tiếng Anh. Let's learn!!!
NOUN- ENDINGS
[TBODY]
[/TBODY]Hãy like nếu bạn thích và comment nếu có góp ý nhé! Cảm ơn rất nhiều. SEE YA!!!!
NOUN- ENDINGS
Noun-endings | Examples |
-ism | criticism, heroism, patriotism |
-nce | importance, significance, dependence |
-ness | bitterness,darkness |
-ion | pollution, suggestion |
-ment | accomplishment, commencement |
-(i)ty | purity, authority |
-age | baggage, carriage |
-ship | friendship, scholarship |
-th | bath, birth, death, growth |
-dom | freedom, kingdom |
-hood | childhood, brotherhood |
-ure | nature, pleasure |
-cy | bankruptcy, democracy |
-(t)ry | rivalry, bravery |
-logy | zoology, geology |
-ant | assistant, accountant |
-graphy | biography, bibliography |
-or | actor, doctor, visitor |
-er | villager, worker |
-ee | employee, payee |
-ist | dentist, pianist |
-ician | magician, musician |