T
toi0bix


(6.8) Câu 1:Nhóm nào dưới đây gồm toàn hạt của cây Hai lá mầm? A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt lạc.
B. Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa.
C. Hạt vải, hạt bí ngô, hạt ngô.
D. Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng.
(7.8) Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về cấu tạo trong của cá chép?
A. Hệ tiêu hóa đã phân hóa rõ rệt thành: thực quản, dạ dày, ruột, gan. Gan tiết mật giúp sự tiêu hóa thức ăn.
B. Hệ thần kinh hình ống nằm ở phía lưng gồm bộ não, tủy sống và các dây thần kinh.
C. Hệ tuần hoàn cá thuộc hệ tuần hoàn hở, tim có 2 ngăn.
D. Thận cá thuộc thận giữa (trung thận), còn đơn giản có chức năng lọc máu, thải các chất không cần thiết ra ngoài
(8.8) Câu 3: Sự trao đổi chất ở cấp độ tế bào thực chất là: A. Sự trao đổi vật chất giữa tế bào với môi trường trong.
B. Sự trao đổi giữa hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ bài tiết với môi trường trong.
C. Sự trao đổi giữa hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ bài tiết với môi trường.
D. Sự trao đổi vật chất giữa tế bào với môi trường ngoài.
(9.8) Câu 4: Gen A bị đột biến thành gen a . Gen a dài hơn gen A [tex] 3,4^0[/tex] .Đột biến gen dạng gì ?
B. aza
C.ôzơ
D. azơ
(11.16) Câu 8: Tương quan giữa gibêrelin (GA) / axit abxixic (AAB) điều tiết trạng thái sinh lí của hạt như thế nào?
A. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau.
B. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm, GA tăng nhanh, giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại.
C. Trong hạt nảy mầm, AAB có trị số lớn hơn GA.
D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm, GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại; còn AAB giảm xuống rất mạnh.
(11.21) Câu 9 : Auxin b có công thức phân tử là: A. C18H30O4.
B. C10H9O2N.
C. C14H19O4.
D. C18H32O5.
(12.7) Câu 10 : Nhân tố nào dưới đây không phải là nhân tố tiến hoá?Câu trả lời của bạn:
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Chọn lọc nhân tạo.
C. Đột biến.
D. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa.
C. Hạt vải, hạt bí ngô, hạt ngô.
D. Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng.
(7.8) Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về cấu tạo trong của cá chép?
A. Hệ tiêu hóa đã phân hóa rõ rệt thành: thực quản, dạ dày, ruột, gan. Gan tiết mật giúp sự tiêu hóa thức ăn.
B. Hệ thần kinh hình ống nằm ở phía lưng gồm bộ não, tủy sống và các dây thần kinh.
C. Hệ tuần hoàn cá thuộc hệ tuần hoàn hở, tim có 2 ngăn.
D. Thận cá thuộc thận giữa (trung thận), còn đơn giản có chức năng lọc máu, thải các chất không cần thiết ra ngoài
(8.8) Câu 3: Sự trao đổi chất ở cấp độ tế bào thực chất là: A. Sự trao đổi vật chất giữa tế bào với môi trường trong.
B. Sự trao đổi giữa hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ bài tiết với môi trường trong.
C. Sự trao đổi giữa hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ bài tiết với môi trường.
D. Sự trao đổi vật chất giữa tế bào với môi trường ngoài.
(9.8) Câu 4: Gen A bị đột biến thành gen a . Gen a dài hơn gen A [tex] 3,4^0[/tex] .Đột biến gen dạng gì ?
- Mất cặp Nu
- Thêm cặp Nu
- Thay cặp Nu
- Cả 2 câu B , C đúng .
- Cho giao phấn cây F1
- Cho tự thụ phấn cây F1
- Sinh sản sinh dưỡng
- 2 câu A và B đúng
- 5’->3’
- 5’->5’
- 3’->3’
- 3’->5’
B. aza
C.ôzơ
D. azơ
(11.16) Câu 8: Tương quan giữa gibêrelin (GA) / axit abxixic (AAB) điều tiết trạng thái sinh lí của hạt như thế nào?
A. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau.
B. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm, GA tăng nhanh, giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại.
C. Trong hạt nảy mầm, AAB có trị số lớn hơn GA.
D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm, GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại; còn AAB giảm xuống rất mạnh.
(11.21) Câu 9 : Auxin b có công thức phân tử là: A. C18H30O4.
B. C10H9O2N.
C. C14H19O4.
D. C18H32O5.
(12.7) Câu 10 : Nhân tố nào dưới đây không phải là nhân tố tiến hoá?Câu trả lời của bạn:
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Chọn lọc nhân tạo.
C. Đột biến.
D. Giao phối không ngẫu nhiên