71. almost (hầu như)
72. addition (In addition: thêm vào đó)
73. used (used in doing sth: được sử dụng trong việc/ để làm gì đó)
74. other
75. By (by that time: vào thời điểm đó/ vào thời gian đó)
76. animals (raise animals: nuôi động vật)
77. which
78. needed
79. therefore (thế nên)
80. made
71. almost (hầu như)
72. addition (In addition: thêm vào đó)
73. used (used in doing sth: được sử dụng trong việc/ để làm gì đó)
74. other
75. By (by that time: vào thời điểm đó/ vào thời gian đó)
76. animals (raise animals: nuôi động vật)
77. which
78. needed
79. therefore (thế nên)
80. made
Thi ThanhThường thì dựa vào các dữ kiện phía trước và phía sau từ cần điền để đoán thôi e nha. Cần có vốn từ vựng ổn (nhưng hầu hết mấy bài đọc dạng này thì chỉ cho những từ vựng dễ) để làm. Một số cụm như By that time, In addition.... em có thể điền ngay luôn vì nó khá độc nhất.