English THCS Điền từ

_dm.ttt

Cựu TMod Anh
Thành viên
7 Tháng sáu 2017
664
2
1,194
176
Đắk Lắk
FTU2
71. almost (hầu như)
72. addition (In addition: thêm vào đó)
73. used (used in doing sth: được sử dụng trong việc/ để làm gì đó)
74. other
75. By (by that time: vào thời điểm đó/ vào thời gian đó)
76. animals (raise animals: nuôi động vật)
77. which
78. needed
79. therefore (thế nên)
80. made

Chúc bạn học tốt!
 
  • Love
Reactions: 14101311

14101311

Học sinh
Thành viên
21 Tháng mười một 2020
165
176
46
17
Bình Định
HOCMAI FOURM
71. almost (hầu như)
72. addition (In addition: thêm vào đó)
73. used (used in doing sth: được sử dụng trong việc/ để làm gì đó)
74. other
75. By (by that time: vào thời điểm đó/ vào thời gian đó)
76. animals (raise animals: nuôi động vật)
77. which
78. needed
79. therefore (thế nên)
80. made

Chúc bạn học tốt!
Trịnh Đức MinhDạ em cảm ơn anh ạ, anh có tip nào để làm dạng này không ạ?
 

_dm.ttt

Cựu TMod Anh
Thành viên
7 Tháng sáu 2017
664
2
1,194
176
Đắk Lắk
FTU2
Dạ em cảm ơn anh ạ, anh có tip nào để làm dạng này không ạ?
Thi ThanhThường thì dựa vào các dữ kiện phía trước và phía sau từ cần điền để đoán thôi e nha. Cần có vốn từ vựng ổn (nhưng hầu hết mấy bài đọc dạng này thì chỉ cho những từ vựng dễ) để làm. Một số cụm như By that time, In addition.... em có thể điền ngay luôn vì nó khá độc nhất.
 
  • Love
Reactions: 14101311
Top Bottom