Giúp mình bài 6 trang 84 với
Mình cần gấp lắm ;-;
8h30'
View attachment 179778
Kham thảo nek:
Exercise 6:
1. arrived / was still sleeping
2. went out / were having
3. were acrossing / were seeing
4. was reading/ was learning / was doing
5. were playing / came
6. came/ was/ worked
7. sat/ seeing
8. went/ had finished
9. already had seen
10. came/ already had began
11. hadn't eaten
12. asked/ came
13. had gone/ sat/ rested
14. watched - had done
15. have ever seen
16. went - had gone
17. told - had visited
18. had already started
19. went/ had called
20. rang/ was having
Kiến thức rút ra như sau:
+) S + was/were + V-ing.
-) S + was/were + not + V-ing
?) Was / Were + S + V-ing?
- Dấu hiệu: When, while
- Cách dùng: + Diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào
+ Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ tiếp diễn
+) S + have/ has + PII.
-) S + haven’t/ hasn’t + PII
?) Have/Has + S + PII?
Học tốt !!