51. of
kind of sth: một loại của cái gì đó.
52. in
in which = where, sử dụng để thay thế cho thời gian đã đề cập trước đó: this summer.
53. like
like that: giống như thế, tương tự như thế
54. in
Sử dụng in island khi tại đây hòn đảo này lớn hoặc có nhiều người ở, hoặc có tên riêng của mình. Ngược lại với on island.
55. after
Dựa theo ngữ cảnh trong bài để chọn từ.
56. to
hand sth to sb: đưa cái gì đó cho ai đó
57. off
fall off sb's chair: ngạc nhiên, bất ngờ = surprise.
58. For
For the benefit of (phrase): Đang làm gì cho ai đó (particular person/people).
59. by
replace by: được thay thế bởi
60. into
throw SO into sth: đưa ai vào tình thế nào (Còn có 1 loại khác là throw oneself into sth: làm một điều gì đó thật tâm huyết và chủ động)
61. of
instead of: thay vì.
62. of
habit of doing sth: thường làm gì đó.
63. at
greet someone at the door: chào đón ngay khi khách vừa bước vào.
64. on
on arrival: khi đến nơi.
65. in
all in all: nói chung, tóm lại, là tất cả.
66. by
by the time: vào lúc mà, vào thời điểm mà.
Bạn có thể hỏi thêm nếu không hiểu nha!
Chúc bạn học tốt.