26. in
27. for
28. about
forget about sth: quên cái gì
29. out of
run out of sth: hết cái gì
30. from - into
prevent sth/sb from doing sth: ngăn chặn
31. in
32. ? - in
a cramp: chuột rút
33. about
about to do sth: sắp làm gì
Bạn tham khảo nhé. Chúc bạn học tốt!
Về phrasal verbs thì bạn có thể làm thêm ở
Luyện tập phrasal verbs