English THCS Điền giới từ

Yui Haruka

Học sinh
Thành viên
13 Tháng chín 2019
181
26
26
18
Nam Định
Thcs Nghĩa Hưng
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. It was so cold in the tent that we had to huddle up...to keep warm.
2.I muddled...the jigsaw pieces and the children did the puzzle again.
3.I waved at a complete stranger in the street whom I... my cousin.
4.Nobody likes Rick because he's mean...money.
5.I asked the assistance which make... hi-fi he recommend.
6.All the evidence militated... a conclusion i our favour.
7.I've been asked to notify the personal department...my new address.
8.I was born in Britain but naturalized...Italy.
9.The doctor is not noted...his tact when it comes to dealing with patients.
10. The swimming pool attendant was negligent...his duties and the little girl was almost drowned.
11.He was so surprised by the news that he was...a loss for words.
12.Our teacher was...a bad mood today. He shouted...everyone.
13.Try to get the photograph...focus this time.
14...answer to your question,the meeting will take place next Tuesday.
15.Railway engines joined three additional carriages the train to accommodate the extra passengers.
16.Classes have increased...size since falling levels of government funding have reduced the number of teachers in the school.
17.He joined... when he was seventeen and he's been in the army ever since.
18.Impatient...her arrival he kept running to the window every time a car passed.
19.The organizers tried to get everyone to join...the games.
20.They spent a summer...a cruise travelling around the world.
Phiền mọi người giải thích+ ghi cấu trúc hộ mình. Mình xin cảm ơn.
 

dR3w

Học sinh
Thành viên
19 Tháng tư 2020
16
22
21
19
Hải Dương
THCS Chu Văn An
1. together (ơ mà together không phải prep) - huddle up together = ấp nhau (shoutout to Ben Trần)
2. up - muddle up = arrange things in wrong orders
3. Có mỗi chủ ngữ "I" thì điền giới từ kiểu gì? (nếu động từ là mistake thì prep là for)
4. with - be mean with money = be ungenerous (check Cambridge)
5. Thứ nhất là make thiếu "s", thứ hai là mình chịu câu này
6. against - militate against = make sth less likely to happen
7. at - at đi với address
8. in (không chắc) - be naturalized in = be made a legal citizen
9. for - be noted for = be famous for
10. in - be negligent in = be not careful enough
11. at - at a loss for words = cạn lời
12. in/at - cái này tự suy ra nghĩa
13. in - cái này tự suy ra nghĩa
14. in - cái này tự suy ra nghĩa
15. Mình không biết chỗ nào thiếu
16. in - cái này tự suy ra nghĩa
17. có được không ghi gì ở đây không? Tại vì mình thấy join the army là đủ rồi
18. for - be impatient for sth - want sth happen soon (check Oxford)
19. in - cái này tự suy ra nghĩa
20. on - cái này tự suy ra nghĩa
 
Top Bottom