English THCS điền 1 giới từ thích hợp

Thiên Thuận

Cựu Mod Anh |GOLDEN Challenge’s first runner-up
Thành viên
TV ấn tượng nhất 2017
24 Tháng ba 2017
3,800
13,157
1,029
Vĩnh Long
Đại học Đồng Tháp - Ngành Sư phạm Tiếng Anh
the driver in london kept their car ...the left
playing computer games .... too long is harmful ......your eyesight
1.The driver in London kept their car to the left
2. Playing computer games for too long is harmful to your eyesight
Giải thích và mở rộng thêm:
1. Harm là danh từ không đếm được
- do/cause harm to sth/sb: gây hại
- not do/cause any harm to sth/sb: không gây hại
2. Harm là ngoại động từ nên phải có tân ngữ
harm sb/sth = to hurt someone or damage something: gây nguy hiểm, gây hại đến ai/đến cái gì
3. harmful >< harmless
harmful to sb/sth: nguy hiểm đến ai/cái gì
 
Top Bottom