Dịch tiếng việt -> tiếng anh

H

hientamkute

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1. Họ đã từng hay thức khuya nhưng bây giờ thì không
2. Đã từng có một sở thú ở Vinh trước đây nhưng bây giờ thì không
3. Cậu ấy đã không từng hay chơi game năm ngoái nhưng bây giờ thì chơi thường xuyên
4. Họ vẫn chưa quen sống một mình sau khi bố mẹ họ mất
5. Họ đã từng sống hạnh phúc với nhau phải không?
6. Ti vi của bạn có thể tự mở và tắt chính nó phải không?
7. Họ muốn học ở nước ngoài để có tương lai tốt hơn
8. Cô ấy sẽ liên lạc với chúng tôi vào tuần tới
9. Tôi đã thấy chính Tom chơi điện tử hôm qua
10. Họ đã từng sống ở đâu khi họ còn nhỏ?


Chú ý cách đặt tiêu đề: [Môn + Lớp] + ND Câu hỏi
Đã sửa! ~ one_day ~
 
Last edited by a moderator:
T

trang.bui35

1. Họ đã từng hay thức khuya nhưng bây giờ thì không.
--> They used to stay up late but they don't now.
2. Đã từng có một sở thú ở Vinh trước đây nhưng bây giờ thì không.
--> There used to have a zoo in Vinh but theren't now.
3. Cậu ấy đã không từng hay chơi game năm ngoái nhưng bây giờ thì chơi thường xuyên.
--> He didn't use to play game last year but he often plays now.
4. Họ vẫn chưa quen sống một mình sau khi bố mẹ họ mất
--> They didn't get used to stay alone after their parents died.
5. Họ đã từng sống hạnh phúc với nhau phải không?
--> Did they use to live happiness with each other?
6. Ti vi của bạn có thể tự mở và tắt chính nó phải không?
--> Do your TV can turn on and turn off itself?
7. Họ muốn học ở nước ngoài để có tương lai tốt hơn
--> They want to learn in foreign in order to have future more well.
8. Cô ấy sẽ liên lạc với chúng tôi vào tuần tới
--> She will contact with us on next week.
9. Tôi đã thấy chính Tom chơi điện tử hôm qua
--> I saw Tom playing games yesterday.
10. Họ đã từng sống ở đâu khi họ còn nhỏ?
--> Where did they use to live when they were a child?
------------------------:)
 
T

tranthai1345

1. Họ đã từng hay thức khuya nhưng bây giờ thì không
=>They used to stay up late but now they don't.

2. Đã từng có một sở thú ở Vinh trước đây nhưng bây giờ thì không
=>There used to be a zoo in Vinh but now there isn't .

3. Cậu ấy đã không từng hay chơi game năm ngoái nhưng bây giờ thì chơi thường xuyên
=>He didn't use to play game last year but now he plays frequently.

4. Họ vẫn chưa quen sống một mình sau khi bố mẹ họ mất
=>They aren't still used to living alone after their parents died.

5. Họ đã từng sống hạnh phúc với nhau phải không?
=>Did they use to live happily with each other ?

6. Ti vi của bạn có thể tự mở và tắt chính nó phải không?
=>Can your television turn up and turn off by itself ?

7. Họ muốn học ở nước ngoài để có tương lai tốt hơn
=>They want to learn abroad for a better future.

8. Cô ấy sẽ liên lạc với chúng tôi vào tuần tới
=>She will contact us next week.

9. Tôi đã thấy chính Tom chơi điện tử hôm qua
=>I saw Tom playing video games last night.

10. Họ đã từng sống ở đâu khi họ còn nhỏ?
=>Where did they use to live when they were young.


:M29::M29::M29:
 
N

nhanbuithanh

1. Họ đã từng hay thức khuya nhưng bây giờ thì không
2. Đã từng có một sở thú ở Vinh trước đây nhưng bây giờ thì không
3. Cậu ấy đã không từng hay chơi game năm ngoái nhưng bây giờ thì chơi thường xuyên
4. Họ vẫn chưa quen sống một mình sau khi bố mẹ họ mất
5. Họ đã từng sống hạnh phúc với nhau phải không?
6. Ti vi của bạn có thể tự mở và tắt chính nó phải không?
7. Họ muốn học ở nước ngoài để có tương lai tốt hơn
8. Cô ấy sẽ liên lạc với chúng tôi vào tuần tới
9. Tôi đã thấy chính Tom chơi điện tử hôm qua
10. Họ đã từng sống ở đâu khi họ còn nhỏ?
1 .There used to be a zoo in Vinh ago but not now
2. He has not played every game last year and now they play often
3. They are not used to living alone after losing their parents
4. They lived happily together, right?
5. Your television can open and shut itself right?
6.  They want to study abroad for a better future
7.   She will contact us next week
8.   I have seen Tom play major electronic yesterday
9.   Where they lived when they were young?
__________________________________________________________________________________________________________________________________________


:)>-:)>-:)>-:)
Không dùng quá 5 icon trong bài viết. Đã sửa!
~ one_day ~
 
Last edited by a moderator:
P

phuapolo01

1. Họ đã từng hay thức khuya nhưng bây giờ thì không.
--> They used to stay up late but they don't now.
2. Đã từng có một sở thú ở Vinh trước đây nhưng bây giờ thì không.
--> There used to have a zoo in Vinh but theren't now.
3. Cậu ấy đã không từng hay chơi game năm ngoái nhưng bây giờ thì chơi thường xuyên.
--> He didn't use to play game last year but he often plays now.
4. Họ vẫn chưa quen sống một mình sau khi bố mẹ họ mất
--> They didn't get used to stay alone after their parents died.
5. Họ đã từng sống hạnh phúc với nhau phải không?
--> Did they use to live happiness with each other?
6. Ti vi của bạn có thể tự mở và tắt chính nó phải không?
--> Do your TV can turn on and turn off itself?
7. Họ muốn học ở nước ngoài để có tương lai tốt hơn
--> They want to learn in foreign in order to have future more well.
8. Cô ấy sẽ liên lạc với chúng tôi vào tuần tới
--> She will contact with us on next week.
9. Tôi đã thấy chính Tom chơi điện tử hôm qua
--> I saw Tom playing games yesterday.
10. Họ đã từng sống ở đâu khi họ còn nhỏ?
--> Where did they use to live when they were a child?
 
G

gemini_16602

1. They have been staying up late and now they are not
2. There used to be a zoo in Vinh ago but not now
3. He has not played as game last year, but now they play regularly
4. They are not used to living alone after losing their parents
5. They have been living happily together right?
6. Your TV can automatically open and shut itself right?
7. They want to study abroad for a better future
8. She will contact us next week
9. I saw the arcade Tom yesterday
10. They have lived where when they were little?
 
K

kakashi2000

1. Họ đã từng hay thức khuya nhưng bây giờ thì không
=>They used to stay up late but now they don't any more[/B]

2. Đã từng có một sở thú ở Vinh trước đây nhưng bây giờ thì không
=>There used to be a zoo in Vinh but now there isn't .

3. Cậu ấy đã không từng hay chơi game năm ngoái nhưng bây giờ thì chơi thường xuyên
=>He didn't use to play game last year but now he plays frequently.

4. Họ vẫn chưa quen sống một mình sau khi bố mẹ họ mất
=>They aren't still used to living alone after their parents died.

5. Họ đã từng sống hạnh phúc với nhau phải không?
=>Did they use to live happily with each other ?

6. Ti vi của bạn có thể tự mở và tắt chính nó phải không?
=>Can your television turn up and turn off by itself ?

7. Họ muốn học ở nước ngoài để có tương lai tốt hơn
=>They want to learn abroad for a better future.

8. Cô ấy sẽ liên lạc với chúng tôi vào tuần tới
=>She will contact with us next week.

9. Tôi đã thấy chính Tom chơi điện tử hôm qua
=>I saw Tom playing video games last night.

10. Họ đã từng sống ở đâu khi họ còn nhỏ?
=>Where did they use to live when they were young.


:M29::M29::M29:

contact đi với with, với lại nếu dịch là không còn nữa thì nên dùng cụm từ don't any more
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom