Ngoại ngữ Dịch những câu sau

Aya Nishinami

Học sinh
Thành viên
19 Tháng tám 2018
129
121
46
Quảng Nam
THCS Trần Phú
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Dịch những câu sau (Đừng dùng Google dịch nhé các bạn):
1. When they cac afford the trip, they love to travel to other cities to show their support at away games.
2. In fact, almost all of their free time away from school is spent doing homework and taking lessons.
3. Away from the books, they try to make sure they take time out for a little fun and entertainment.
4. While some might want to get away from all the activities, he says it suits him perfectly.
5. It's a time to recharge the batteries and think things through.
6. It might not sound very organised, but they wouldn't have it any other way.
7, It's tough to keep up with it all, and the pressure is beginning to show.
8. Most days, you'll find him working on his website or chatting to friends online.
Mình cảm ơn nhiều nhé!
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
1. When they cacn afford the trip, they love to travel to other cities to show their support at away games.
Khi họ có thể đi (đương nhiên không phải là đi dạo), họ thích du lịch tới những thành phố khác để thể hiện sự ủng hộ của mình ở những trận đấu sân khách.
2. In fact, almost all of their free time away from school is spent doing homework and taking lessons.
Sự thật là gần như mọi thời gian rảnh của họ khi không học ở trường dành để làm bài tập về nhà và học bài.
3. Away from the books, they try to make sure they take time out for a little fun and entertainment.
Ngoài thời gian học, họ cố gắng để chắc rằng họ có thời gian cho một số trò vui và giải trí.
4. While some might want to get away from all the activities, he says it suits him perfectly.
Trong khi một số người có thể muốn tránh xa các hoạt động, anh ấy nói các hoạt động rất phù hợp với anh ta.
5. It's a time to recharge the batteries and think things through.
Đã đến lúc nạp lại "pin" và suy nghĩ thấu đáo về mọi việc.
6. It might not sound very organised, but they wouldn't have it any other way.
Nó có thể nghe bị dập khuôn và tổ chức quá, nhưng họ sẽ không có cách nào khác.
7, It's tough to keep up with it all, and the pressure is beginning to show.
Rất khó để duy trì mọi thứ, và khi mọi chuyện không thể đi theo đúng quỹ đạo của nó thì áp lực bắt đầu xuất hiện.
8. Most days, you'll find him working on his website or chatting to friends online.
Hầu hết các ngày, bạn sẽ thấy anh ta làm việc trên website hoặc chat với bạn online của anh ấy.
 

Aya Nishinami

Học sinh
Thành viên
19 Tháng tám 2018
129
121
46
Quảng Nam
THCS Trần Phú
1. When they cacn afford the trip, they love to travel to other cities to show their support at away games.
Khi họ có thể đi (đương nhiên không phải là đi dạo), họ thích du lịch tới những thành phố khác để thể hiện sự ủng hộ của mình ở những trận đấu sân khách.
2. In fact, almost all of their free time away from school is spent doing homework and taking lessons.
Sự thật là gần như mọi thời gian rảnh của họ khi không học ở trường dành để làm bài tập về nhà và học bài.
3. Away from the books, they try to make sure they take time out for a little fun and entertainment.
Ngoài thời gian học, họ cố gắng để chắc rằng họ có thời gian cho một số trò vui và giải trí.
4. While some might want to get away from all the activities, he says it suits him perfectly.
Trong khi một số người có thể muốn tránh xa các hoạt động, anh ấy nói các hoạt động rất phù hợp với anh ta.
5. It's a time to recharge the batteries and think things through.
Đã đến lúc nạp lại "pin" và suy nghĩ thấu đáo về mọi việc.
6. It might not sound very organised, but they wouldn't have it any other way.
Nó có thể nghe bị dập khuôn và tổ chức quá, nhưng họ sẽ không có cách nào khác.
7, It's tough to keep up with it all, and the pressure is beginning to show.
Rất khó để duy trì mọi thứ, và khi mọi chuyện không thể đi theo đúng quỹ đạo của nó thì áp lực bắt đầu xuất hiện.
8. Most days, you'll find him working on his website or chatting to friends online.
Hầu hết các ngày, bạn sẽ thấy anh ta làm việc trên website hoặc chat với bạn online của anh ấy.
Cảm ơn nhé
 

Cao Hải Dương

Banned
Banned
27 Tháng bảy 2018
264
233
66
18
Lào Cai
Trường gì còn lâu mới biết
1. When they can afford the trip, they love to travel to other cities to show their support at away games.
Khi họ có thể đi (đương nhiên không phải là đi dạo), họ thích du lịch tới những thành phố khác để thể hiện sự ủng hộ của mình ở những trận đấu sân khách.
2. In fact, almost all of their free time away from school is spent doing homework and taking lessons.
Sự thật là gần như mọi thời gian rảnh của họ khi không học ở trường dành để làm bài tập về nhà và học bài.
3. Away from the books, they try to make sure they take time out for a little fun and entertainment.
Ngoài thời gian học, họ cố gắng để chắc rằng họ có thời gian cho một số trò vui và giải trí.
4. While some might want to get away from all the activities, he says it suits him perfectly.
Trong khi một số người có thể muốn tránh xa các hoạt động, anh ấy nói các hoạt động rất phù hợp với anh ta.
5. It's a time to recharge the batteries and think things through.
Đã đến lúc nạp lại "pin" và suy nghĩ thấu đáo về mọi việc.
6. It might not sound very organised, but they wouldn't have it any other way.
Nó có thể nghe bị dập khuôn và tổ chức quá, nhưng họ sẽ không có cách nào khác.
7, It's tough to keep up with it all, and the pressure is beginning to show.
Rất khó để duy trì mọi thứ, và khi mọi chuyện không thể đi theo đúng quỹ đạo của nó thì áp lực bắt đầu xuất hiện.
8. Most days, you'll find him working on his website or chatting to friends online.
Hầu hết các ngày, bạn sẽ thấy anh ta làm việc trên website hoặc chat với bạn online của anh ấy.
đúng lúc có bài đang muốn dịch
 
  • Like
Reactions: Aya Nishinami
Top Bottom