Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
1. Dựa vào Át lát Địa lí, hãy cho biết tên các nhà máy thủy điện của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:
a. Nậm Mu, Tuyên Quang, Thác Bà, Hòa Bình.
b. Nậm Mu, Tuyên Quang, Thác Bà, Thác Mơ.
c. Nậm Mu, Tuyên Quang, A Vương, Hòa Bình.
d. Nậm Mu, Tuyên Quang, Thác Bà, Sông Hinh.
2. Tài nguyên khoáng sản quan trọng bậc nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
a. Vàng. c. Kẽm
b. Than bùn. d. Than đá.
3. Vùng nào sau đây không tiếp giáp với vùng Đồng bằng sông Hồng?
a. Trung du và miền núi Bắc Bộ. c. Nam Trung Bộ.
b. Bắc Trung Bộ. d. Biển Đông.
4. Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là dãy núi:
a. Hoành Sơn. c. Tam Điệp.
b. Trường Sơn. d. Bạch Mã.
5. Nguyên nhân nào sau đây làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích rừng lớn nhất nước ta?
a. Vì người dân trong vùng có ý thức bảo vệ tài nguyên rừng.
b. Nhờ việc xóa bỏ tập quán sản xuất du canh, du cư, phá rừng làm nương rẫy.
c. Nhờ đẩy mạnh trồng rừng đi đôi với bảo vệ rừng tự nhiên có hiệu quả.
d. Do giữ vững diện tích rừng tự nhiên và quy hoạch các vườn quốc gia.
7. Mật độ dân số cao ở Đồng bằng sông Hồng có thuận lợi gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng:
a. Tạo ra nguồn lao động dồi dào.
b. Tạo ra thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng lớn.
c. Có nguồn lao động dồi dào nhưng đang già đi.
d. Tạo ra nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng lớn.
8. Vì sao khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng Đông Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
a. Tiểu vùng Đông Bắc tập trung rất nhiều tài nguyên khoáng sản quan trọng.
b. Tiểu vùng Đông Bắc có nguồn thủy năng khá dồi dào.
c. Tiểu vùng Đông Bắc có mỏ than đá lớn nhất cả nước.
d. Đáp án b, c đúng.
9. Vì sao phát triển thủy điện là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
a. Tiểu vùng Tây Bắc tập trung rất nhiều tài nguyên khoáng sản quan trọng.
b. Tiểu vùng Tây Bắc có nguồn thủy năng khá dồi dào.
c. Tiểu vùng Tây Bắc có mỏ than đá lớn nhất cả nước.
d. Đáp án b, c đúng.
10. Những tỉnh(thành phố) nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
a. Thanh Hóa, Nghệ An. c. Nghệ An, Hà Tĩnh.
b. Hà Tĩnh, Quảng Bình. d. Đà Nẵng, Quảng Nam.
Câu 11: Nhận định nào sau đây không phải là thách thức của nền kinh tế nước ta trong quá trình đổi mới?
A. Giải quyết việc làm cho người lao động còn gặp nhiều khó khăn.
B. Nhiều loại tài nguyên bị khai thác quá mức.
C. Vấn đề môi trường bị ô nhiễm ở nhiều nơi.
D. Tỉ lệ hộ đói và nghèo không giảm qua các năm.
Câu12: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Trẻ và ổn định. B. Già và đang có xu hướng trẻ hóa.
C. Già và ổn định. D. Trẻ và đang có xu hướng già hóa.
Câu 13: Ngư trường trọng điểm nào sau đây nằm ở cực Nam đất nước?
A. Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
B. Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Hải Phòng, Quảng Ninh.
D. Cà Mau, Kiên Giang.
Câu 14: Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ, năm 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
[TBODY]
[/TBODY]Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng của Bắc Trung Bộ lớn hơn Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B. Sản lượng thủy sản khai thác ở Duyên Hải Nam Trung Bộ nhỏ hơn Bắc Trung Bộ.
C. Tổng sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ lớn hơn Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Duyên Hải Nam Trung Bộ đều lớn hơn Bắc Trung Bộ.
Câu 15: Dựa vào điều kiện nào sau đây để Đồng bằng sông Hồng phát triển vụ đông thành vụ chính?
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm,có mùa đông lạnh.
B. Địa hình bằng phẳng.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. Đất phù sa sông có độ phì cao.
Câu 16: Tây Nguyên có khí hậu:
A. Ôn đới. B. Cận xích đạo. C. Nhiệt đới. D. Cận nhiệt.
Câu 17: Trong các cây công nghiệp sau đây, cây nào là cây hàng năm?
A. Cà phê. B. Dâu tằm. C. Hồ tiêu. D. Cao su.
Câu 18: Tỉnh nào ở Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với cả Lào và Trung Quốc?
A. Lào Cai. B. Hà Giang. C. Điện Biên. D. Lai Châu.
Câu 19: Phân bố dân cư nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Mật độ dân cư nước ta thuộc loại thấp trên thế giới.
B. Dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng và đô thị.
C. Nước ta có sự đa dạng về hình thức quần cư.
D. Mỗi loại hình quần cư phù hợp với kiện sống người dân.
Câu 20: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lực lượng lao động phân theo thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2000-2014.
(Đơn vị: %)
[TBODY]
[/TBODY]Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu lực lượng lao động phân theo thành thị và nông thôn nước ta, giai đoan 2000 -2014?
A. Nông thôn có tỉ trọng lao động thấp hơn thành thị.
B. Thành thị có tỉ trọng lao động thấp hơn ở nông thôn.
C. Nông thôn có tỉ trọng lao động tăng.
D. Thành thị có tỉ trọng lao động giảm.
Câu 21: Nhà máy lọc dầu Dung Quất thuộc tỉnh nào?
A. Ninh Thuận. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Quảng Nam.
Câu 22: Cho bảng số liệu:
Tổng số vốn đầu tư nước ngoài trực tiếp vào Việt Nam, năm 2015
(Đợn vị: triệu USD)
[TBODY]
[/TBODY]Vùng Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam năm 2015?
A. 43,4%. B. 56,6%. C. 34,4%. D. 65,6%.
Câu 23: Tây Nguyên không có đặc điểm dân cư - xã hội nào sau đây?
A. Mật độ dân cư thấp nhất so với các vùng ở nước ta.
B. Tỉ lệ hộ nghèo cao hơn tỉ lệ chung của cả nước.
C. Các dân tộc có bản sắc văn hóa phong phú, đa dạng.
D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp hơn mức trung bình cả nước.
Câu 24: Tài nguyên quý giá nhất của Đồng bằng sông Hồng là:
A. khoáng sản than nâu. B. khí hậu có mùa đông lạnh.
C. Đất phù sa sông. D. sông ngòi dày đặc.
Câu 25: Địa điểm du lịch nào sau đây được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Vịnh Hạ Long. B. Hồ Ba Bể.
C. Thị trấn Sa Pa. D. Tam Đảo.
Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết đàn bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh trên cao nguyên nào?
A. Sơn La. B. Mộc Châu. C. Tà Phình. D. Sín Chải.
Câu 27: Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Công nghiệp - xây dựng có tỉ trọng lao động thấp hơn nông, lâm, ngư nghiệp.
B. Nông, lâm, ngư nghiệp có tỉ trọng lao động thấp nhất.
C. Dịch vụ có tỉ trọng lao động cao hơn nông, lâm, ngư nghiệp.
D. Công nghiệp - xây dựng có tỉ trọng lao động cao nhất.
Câu 28: Cho bảng số liệu:
Số lượng đàn trâu, bò nước ta năm 2000 và năm 2014
(Đơn vị: nghìn con)
[TBODY]
[/TBODY]Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện số lượng đàn trâu, bò nước ta năm 2000 và năm 2014?
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột ghép.
Câu 29: Ở Bắc Trung Bộ cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 30: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta, năm 2002 và năm 2014
(Đơn vị: %)
[TBODY]
[/TBODY]Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nướ ta, năm 2002 và năm 2014 là
A. biểu đồ đường. B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ cột.
Câu 31: Bãi tắm Mỹ Khê thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh.
C. Đà Nẵng. D. Thừa Thiên - Huế.
Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết vùng nào sau đây có nhiều cảng biển nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 33: Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 34: Đàn lợn có quy mô lớn nhất thuộc vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 35: Đô thị nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng được thành lập từ năm 1010, nay là thủ đô của Hà Nội?
A. Phú Xuân. B. Thăng Long. C. Cổ Loa. D. Phố Hiến.
GIẢI GẤP GIÚP MÌNH VỚI .CẢM ƠN TRƯỚC NHA ^^
a. Nậm Mu, Tuyên Quang, Thác Bà, Hòa Bình.
b. Nậm Mu, Tuyên Quang, Thác Bà, Thác Mơ.
c. Nậm Mu, Tuyên Quang, A Vương, Hòa Bình.
d. Nậm Mu, Tuyên Quang, Thác Bà, Sông Hinh.
2. Tài nguyên khoáng sản quan trọng bậc nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
a. Vàng. c. Kẽm
b. Than bùn. d. Than đá.
3. Vùng nào sau đây không tiếp giáp với vùng Đồng bằng sông Hồng?
a. Trung du và miền núi Bắc Bộ. c. Nam Trung Bộ.
b. Bắc Trung Bộ. d. Biển Đông.
4. Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là dãy núi:
a. Hoành Sơn. c. Tam Điệp.
b. Trường Sơn. d. Bạch Mã.
5. Nguyên nhân nào sau đây làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích rừng lớn nhất nước ta?
a. Vì người dân trong vùng có ý thức bảo vệ tài nguyên rừng.
b. Nhờ việc xóa bỏ tập quán sản xuất du canh, du cư, phá rừng làm nương rẫy.
c. Nhờ đẩy mạnh trồng rừng đi đôi với bảo vệ rừng tự nhiên có hiệu quả.
d. Do giữ vững diện tích rừng tự nhiên và quy hoạch các vườn quốc gia.
7. Mật độ dân số cao ở Đồng bằng sông Hồng có thuận lợi gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng:
a. Tạo ra nguồn lao động dồi dào.
b. Tạo ra thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng lớn.
c. Có nguồn lao động dồi dào nhưng đang già đi.
d. Tạo ra nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng lớn.
8. Vì sao khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng Đông Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
a. Tiểu vùng Đông Bắc tập trung rất nhiều tài nguyên khoáng sản quan trọng.
b. Tiểu vùng Đông Bắc có nguồn thủy năng khá dồi dào.
c. Tiểu vùng Đông Bắc có mỏ than đá lớn nhất cả nước.
d. Đáp án b, c đúng.
9. Vì sao phát triển thủy điện là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
a. Tiểu vùng Tây Bắc tập trung rất nhiều tài nguyên khoáng sản quan trọng.
b. Tiểu vùng Tây Bắc có nguồn thủy năng khá dồi dào.
c. Tiểu vùng Tây Bắc có mỏ than đá lớn nhất cả nước.
d. Đáp án b, c đúng.
10. Những tỉnh(thành phố) nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
a. Thanh Hóa, Nghệ An. c. Nghệ An, Hà Tĩnh.
b. Hà Tĩnh, Quảng Bình. d. Đà Nẵng, Quảng Nam.
Câu 11: Nhận định nào sau đây không phải là thách thức của nền kinh tế nước ta trong quá trình đổi mới?
A. Giải quyết việc làm cho người lao động còn gặp nhiều khó khăn.
B. Nhiều loại tài nguyên bị khai thác quá mức.
C. Vấn đề môi trường bị ô nhiễm ở nhiều nơi.
D. Tỉ lệ hộ đói và nghèo không giảm qua các năm.
Câu12: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Trẻ và ổn định. B. Già và đang có xu hướng trẻ hóa.
C. Già và ổn định. D. Trẻ và đang có xu hướng già hóa.
Câu 13: Ngư trường trọng điểm nào sau đây nằm ở cực Nam đất nước?
A. Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
B. Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Hải Phòng, Quảng Ninh.
D. Cà Mau, Kiên Giang.
Câu 14: Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ, năm 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
Bắc Trung Bộ | Duyên Hải Nam Trung Bộ | |
Khai thác | 328,0 | 845,8 |
Nuôi trồng | 138,0 | 86,4 |
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng của Bắc Trung Bộ lớn hơn Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B. Sản lượng thủy sản khai thác ở Duyên Hải Nam Trung Bộ nhỏ hơn Bắc Trung Bộ.
C. Tổng sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ lớn hơn Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Duyên Hải Nam Trung Bộ đều lớn hơn Bắc Trung Bộ.
Câu 15: Dựa vào điều kiện nào sau đây để Đồng bằng sông Hồng phát triển vụ đông thành vụ chính?
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm,có mùa đông lạnh.
B. Địa hình bằng phẳng.
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. Đất phù sa sông có độ phì cao.
Câu 16: Tây Nguyên có khí hậu:
A. Ôn đới. B. Cận xích đạo. C. Nhiệt đới. D. Cận nhiệt.
Câu 17: Trong các cây công nghiệp sau đây, cây nào là cây hàng năm?
A. Cà phê. B. Dâu tằm. C. Hồ tiêu. D. Cao su.
Câu 18: Tỉnh nào ở Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với cả Lào và Trung Quốc?
A. Lào Cai. B. Hà Giang. C. Điện Biên. D. Lai Châu.
Câu 19: Phân bố dân cư nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Mật độ dân cư nước ta thuộc loại thấp trên thế giới.
B. Dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng và đô thị.
C. Nước ta có sự đa dạng về hình thức quần cư.
D. Mỗi loại hình quần cư phù hợp với kiện sống người dân.
Câu 20: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lực lượng lao động phân theo thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2000-2014.
(Đơn vị: %)
2000 | 2005 | 2007 | 2010 | 2014 | |
Thành thị | 24,2 | 26,9 | 28,2 | 30,3 | 33,1 |
Nông thôn | 75,8 | 73,1 | 71,8 | 69,5 | 66,9 |
A. Nông thôn có tỉ trọng lao động thấp hơn thành thị.
B. Thành thị có tỉ trọng lao động thấp hơn ở nông thôn.
C. Nông thôn có tỉ trọng lao động tăng.
D. Thành thị có tỉ trọng lao động giảm.
Câu 21: Nhà máy lọc dầu Dung Quất thuộc tỉnh nào?
A. Ninh Thuận. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Quảng Nam.
Câu 22: Cho bảng số liệu:
Tổng số vốn đầu tư nước ngoài trực tiếp vào Việt Nam, năm 2015
(Đợn vị: triệu USD)
Vùng | Vốn đầu tư |
Cả nước | 281 882,5 |
Đông Nam Bộ | 122 544,5 |
Các vùng khác | 159 338,0 |
A. 43,4%. B. 56,6%. C. 34,4%. D. 65,6%.
Câu 23: Tây Nguyên không có đặc điểm dân cư - xã hội nào sau đây?
A. Mật độ dân cư thấp nhất so với các vùng ở nước ta.
B. Tỉ lệ hộ nghèo cao hơn tỉ lệ chung của cả nước.
C. Các dân tộc có bản sắc văn hóa phong phú, đa dạng.
D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp hơn mức trung bình cả nước.
Câu 24: Tài nguyên quý giá nhất của Đồng bằng sông Hồng là:
A. khoáng sản than nâu. B. khí hậu có mùa đông lạnh.
C. Đất phù sa sông. D. sông ngòi dày đặc.
Câu 25: Địa điểm du lịch nào sau đây được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Vịnh Hạ Long. B. Hồ Ba Bể.
C. Thị trấn Sa Pa. D. Tam Đảo.
Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết đàn bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh trên cao nguyên nào?
A. Sơn La. B. Mộc Châu. C. Tà Phình. D. Sín Chải.
Câu 27: Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Công nghiệp - xây dựng có tỉ trọng lao động thấp hơn nông, lâm, ngư nghiệp.
B. Nông, lâm, ngư nghiệp có tỉ trọng lao động thấp nhất.
C. Dịch vụ có tỉ trọng lao động cao hơn nông, lâm, ngư nghiệp.
D. Công nghiệp - xây dựng có tỉ trọng lao động cao nhất.
Câu 28: Cho bảng số liệu:
Số lượng đàn trâu, bò nước ta năm 2000 và năm 2014
(Đơn vị: nghìn con)
2000 | 2014 | |
Trâu | 2897,2 | 2521,4 |
Bò | 4127,9 | 5234,3 |
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ kết hợp.
C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột ghép.
Câu 29: Ở Bắc Trung Bộ cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 30: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta, năm 2002 và năm 2014
(Đơn vị: %)
Năm Nhóm hàng | 2002 | 2014 |
Công nghiệp nặng và khoáng sản | 31,8 | 44,0 |
Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp | 40,6 | 39,4 |
Hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác | 27,6 | 16,6 |
A. biểu đồ đường. B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ cột.
Câu 31: Bãi tắm Mỹ Khê thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh.
C. Đà Nẵng. D. Thừa Thiên - Huế.
Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết vùng nào sau đây có nhiều cảng biển nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 33: Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 34: Đàn lợn có quy mô lớn nhất thuộc vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 35: Đô thị nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng được thành lập từ năm 1010, nay là thủ đô của Hà Nội?
A. Phú Xuân. B. Thăng Long. C. Cổ Loa. D. Phố Hiến.
GIẢI GẤP GIÚP MÌNH VỚI .CẢM ƠN TRƯỚC NHA ^^