Địa [Địa 9] Bài 17 + 18: Vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ

Phạm Thúy Hằng

Cựu Phụ trách BP Quản lí & Mod CĐ|Thiên tài vật lí
Thành viên
15 Tháng ba 2017
6,181
1
10,074
1,243
20
Hà Nội
THCS Nam Từ Liêm
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

JRjctS8MAqDJDl-LYDDhCfqVxkCzWh1HHOc4VVoInVNsJpQ8HUZvfy10p7TnqYZU_arlB8GuwXpqxtCg_S4I1UjnRKLmfwcPDIW_yZFmFdLIxUVSFs7QF7KjMtQre8HkhhAH6NkV=s0
Chào các bạn,
Đến hẹn lại lên, vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu các bài học được không ít các bài học của Địa 9 rồi.
Dành cho những bạn chưa kịp ghé qua, hay cũng mình quay lại và làm một số câu hỏi ôn tập có đáp án nhé. Địa - Hệ thống hóa kiến thức Địa 9
Hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về bài học tiếp theo ở môn Địa lí 9 nào.
Z3m17Nn9qNPrp50PH8zpP9u50aCm-t3DlRmR-UlO3Jtgh4u76MKX34yRLodzjgozkLPkxOTRTn-kmXv3gcNQEBXZ5sImB_4DDCUU8XuUxBw3M1jxaFkgW60lSmT1o89yRRxTY_ur=s0
Mình xin phép trình bày Bài 17 + 18 với các nội dung sau:
- Các kiến thức cơ bản SGK về bài học
- Một số câu hỏi ôn tập
Hãy cùng bắt tay vào học và tham khảo tài liệu dưới đây nào!
FV3-YTvxAyQ9_dC4pWKGzIA4ELHXqgftByp82VOSOhhHjsQOfoeJj0tatLS9k2gAPAPHwCsAA3V2RETKAVj4_3hc7n4jorplvo-4IsTevs-Pa0gVMnYvepmHorfrIcEyZIVudbM1=s0


BÀI 17 + 18: Vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
- Gồm 15 tỉnh:
+ Vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Bắc Kạn,​
Tuyên Quang, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai.
+ Vùng Tây Bắc: Hoà Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu.​
- Diện tích: 100 965 km^{_{2}}(30,7%) (năm 2002)
- Tiếp giáp:
+ Phía Tây: Lào
+ Phía Bắc: Trung Quốc
+ Phía Đông: Biển Đông
+ Phía Nam: Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.​
- Ý nghĩa: Thuận lợi giao lưu ngoài nước và các vùng trong nước, là vùng giàu tiềm năng.

Xem tiếp tài liệu tại đây:

Mình sẽ cập nhật câu hỏi ôn tập bài 17 (13/10/2021) bài 18 (17/10/2021) ở phía dưới bài viết này. Các bạn có thể tham khảo và trao đổi nhé!
Và đừng quên lịch đăng kiến thức của Địa 9 là vào mỗi tối thứ 4 và chủ nhật hằng tuần nha. Hãy theo dõi để nhận những bài viết mới nhất và hay nhất của box Địa 9 nhé
bowKIOxtVI7pHqKLHzsuSK_wVRqTpruaqsaJqm3g_bKQVLIrKG5VT5NzHZPLfg-R6GCIIG0JC4z7eor6XJFo2MJXZpPz2Syjf5Z1HlhDwdILRFYtTsA5YVhlY-2W6b2XX_roVhNT=s0

-------------------------------------------
Tham khảo thêm:
[Chia sẻ] TRỌN BỘ kiến thức học tốt các môn dành cho bạn
 

Attachments

  • Địa 9 - Bài 17+18.pdf
    751.7 KB · Đọc: 8

Phạm Thúy Hằng

Cựu Phụ trách BP Quản lí & Mod CĐ|Thiên tài vật lí
Thành viên
15 Tháng ba 2017
6,181
1
10,074
1,243
20
Hà Nội
THCS Nam Từ Liêm
CÂU HỎI ÔN TẬP
BÀI 17: Vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm
A.15 tỉnh B.13 tỉnh C.11 tỉnh D.14 tỉnh

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.
B. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.
C. Có số dân đông nhất so với các vùng khác.
D. Giáp cả Trung Quốc và Lào.

Câu 3: Tỉnh nào sau đây của vùng giáp với cả Lào và Trung Quốc?
A. Lai Châu. B. Sơn La. C. Hà Giang D. Lào Cai

Câu 4: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là
A. Chịu tác động rất lớn của biển.
B. Chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.
C. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.
D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ.

Câu 5: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Đồng B. Sắt C. Đá vôi D. Than đá

Câu 6: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do
A. Núi cao, nhiều sông.
B. Vị trí ven biển và đất.
C. Gió mùa, địa hình.
D. Thảm thực vật, gió mùa.

Câu 7: Cho bảng số liệu
MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (ĐÔNG BẮC, TÂY BẮC) VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999

Y5h8QLV4PsUkUSinl41AqCc9bJEapI9gc17WWr2TIyUZm4IIJOfn8dWJ4Nomqi1ahxZMMoAyhyNEPuV3OqI4X8gnl5zuaHXkE9efTzRvYN2pIzAlhpOAaEfdL3TcaPCVM6w4F5m-=s0
Những chỉ số phát triển nào ở Tây Bắc cao hơn Đông Bắc?
A. Mật độ dân số
B. Thu nhập và tỷ lệ biết chữ
C. Tỷ lệ gia tăng dân số và hộ nghèo
D. Tuổi thọ, tỷ lệ thị dân

Cùng tag các bạn vào làm bài ôn tập nào mọi người ơi @Xuân Hải Trần @Yuriko - chan @Ác Quỷ @nguyenvandung7579@gmail.com @kaede-kun @Trần Tuyết Khả @Võ Thu Uyên ...
 

Xuân Hải Trần

Học sinh gương mẫu
Thành viên
9 Tháng bảy 2021
1,235
5,408
491
Hà Nội
Hogwarts School of Witchcraft and Wizardry!!
BÀI 17: Vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ
Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm
A.15 tỉnh B.13 tỉnh C.11 tỉnh D.14 tỉnh

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.

B. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.
C. Có số dân đông nhất so với các vùng khác.
D. Giáp cả Trung Quốc và Lào.

Câu 3: Tỉnh nào sau đây của vùng giáp với cả Lào và Trung Quốc?
A. Lai Châu. B. Sơn La. C. Hà Giang D. Lào Cai

Câu 4: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là
A. Chịu tác động rất lớn của biển.
B. Chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.
C. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.
D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ.

Câu 5: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Đồng B. Sắt C. Đá vôi D. Than đá

Câu 6: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do
A. Núi cao, nhiều sông.
B. Vị trí ven biển và đất.
C. Gió mùa, địa hình.
D. Thảm thực vật, gió mùa.

Câu 7: Cho bảng số liệu
MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (ĐÔNG BẮC, TÂY BẮC) VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999

Y5h8QLV4PsUkUSinl41AqCc9bJEapI9gc17WWr2TIyUZm4IIJOfn8dWJ4Nomqi1ahxZMMoAyhyNEPuV3OqI4X8gnl5zuaHXkE9efTzRvYN2pIzAlhpOAaEfdL3TcaPCVM6w4F5m-=s0

Những chỉ số phát triển nào ở Tây Bắc cao hơn Đông Bắc?
A. Mật độ dân số
B. Thu nhập và tỷ lệ biết chữ
C. Tỷ lệ gia tăng dân số và hộ nghèo
D. Tuổi thọ, tỷ lệ thị dân
 
  • Like
Reactions: Phạm Thúy Hằng

Nhóc Kon_2k7

Học sinh chăm học
Thành viên
21 Tháng bảy 2021
236
597
86
Hưng Yên
THCS Đồng Than
Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm
A.15 tỉnh
B.13 tỉnh C.11 tỉnh D.14 tỉnh

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.
B. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.
C. Có số dân đông nhất so với các vùng khác.
D. Giáp cả Trung Quốc và Lào.

Câu 3: Tỉnh nào sau đây của vùng giáp với cả Lào và Trung Quốc?
A. Lai Châu. B. Sơn La. C. Hà Giang D. Lào Cai

Câu 4: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là
A. Chịu tác động rất lớn của biển.
B. Chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.
C. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.
D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ.

Câu 5: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Đồng B. Sắt C. Đá vôi D. Than đá

Câu 6: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do
A. Núi cao, nhiều sông.
B. Vị trí ven biển và đất.
C. Gió mùa, địa hình.
D. Thảm thực vật, gió mùa.

Câu 7: Cho bảng số liệu
MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (ĐÔNG BẮC, TÂY BẮC) VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999

Y5h8QLV4PsUkUSinl41AqCc9bJEapI9gc17WWr2TIyUZm4IIJOfn8dWJ4Nomqi1ahxZMMoAyhyNEPuV3OqI4X8gnl5zuaHXkE9efTzRvYN2pIzAlhpOAaEfdL3TcaPCVM6w4F5m-=s0

Những chỉ số phát triển nào ở Tây Bắc cao hơn Đông Bắc?
A. Mật độ dân số
B. Thu nhập và tỷ lệ biết chữ
C. Tỷ lệ gia tăng dân số và hộ nghèo
D. Tuổi thọ, tỷ lệ thị dân
 

Ác Quỷ

Bá tước Halloween
Thành viên
20 Tháng bảy 2019
763
3,503
301
Bình Phước
.
BÀI 17: Vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ
Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm

A.15 tỉnh B.13 tỉnh C.11 tỉnh D.14 tỉnh

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.

B. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.
C. Có số dân đông nhất so với các vùng khác.
D. Giáp cả Trung Quốc và Lào.

Câu 3: Tỉnh nào sau đây của vùng giáp với cả Lào và Trung Quốc?
A. Lai Châu
. B. Sơn La. C. Hà Giang D. Lào Cai

Câu 4: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là
A. Chịu tác động rất lớn của biển.
B. Chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.
C. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.
D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ.

Câu 5: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Đồng B. Sắt C. Đá vôi D. Than đá

Câu 6: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do
A. Núi cao, nhiều sông.
B. Vị trí ven biển và đất.
C. Gió mùa, địa hình.
D. Thảm thực vật, gió mùa.

Câu 7: Cho bảng số liệu
MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (ĐÔNG BẮC, TÂY BẮC) VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999

Y5h8QLV4PsUkUSinl41AqCc9bJEapI9gc17WWr2TIyUZm4IIJOfn8dWJ4Nomqi1ahxZMMoAyhyNEPuV3OqI4X8gnl5zuaHXkE9efTzRvYN2pIzAlhpOAaEfdL3TcaPCVM6w4F5m-=s0

Những chỉ số phát triển nào ở Tây Bắc cao hơn Đông Bắc?
A. Mật độ dân số
B. Thu nhập và tỷ lệ biết chữ
C. Tỷ lệ gia tăng dân số và hộ nghèo
D. Tuổi thọ, tỷ lệ thị dân
 
Last edited by a moderator:
  • Like
Reactions: Phạm Thúy Hằng

Vinhtrong2601

Học sinh gương mẫu
Thành viên
4 Tháng bảy 2021
1,211
5,487
491
17
Long An
Trường THCS Thị Trấn Đông Thành
CÂU HỎI ÔN TẬP
BÀI 17: Vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ
Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm

A.15 tỉnh B.13 tỉnh C.11 tỉnh D.14 tỉnh

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.
B. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.
C. Có số dân đông nhất so với các vùng khác.
D. Giáp cả Trung Quốc và Lào.

Câu 3: Tỉnh nào sau đây của vùng giáp với cả Lào và Trung Quốc?
A. Lai Châu
. B. Sơn La. C. Hà Giang D. Lào Cai

Câu 4: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là
A. Chịu tác động rất lớn của biển.
B. Chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.
C. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.
D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ.

Câu 5: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Đồng B. Sắt C. Đá vôi D. Than đá

Câu 6: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do
A. Núi cao, nhiều sông.
B. Vị trí ven biển và đất.
C. Gió mùa, địa hình.
D. Thảm thực vật, gió mùa.

Câu 7: Cho bảng số liệu
MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (ĐÔNG BẮC, TÂY BẮC) VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999

Y5h8QLV4PsUkUSinl41AqCc9bJEapI9gc17WWr2TIyUZm4IIJOfn8dWJ4Nomqi1ahxZMMoAyhyNEPuV3OqI4X8gnl5zuaHXkE9efTzRvYN2pIzAlhpOAaEfdL3TcaPCVM6w4F5m-=s0

Những chỉ số phát triển nào ở Tây Bắc cao hơn Đông Bắc?
A. Mật độ dân số
B. Thu nhập và tỷ lệ biết chữ
C. Tỷ lệ gia tăng dân số và hộ nghèo
D. Tuổi thọ, tỷ lệ thị dân
 
Last edited by a moderator:

Khánhly2k7

Học sinh tiến bộ
Thành viên
11 Tháng năm 2020
374
1,564
156
16
Hà Nội
THCS Cổ Nhuế
Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm
A.15 tỉnh B.13 tỉnh C.11 tỉnh D.14 tỉnh

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.
B. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.
C. Có số dân đông nhất so với các vùng khác.
D. Giáp cả Trung Quốc và Lào.

Câu 3: Tỉnh nào sau đây của vùng giáp với cả Lào và Trung Quốc?
A. Lai Châu
. B. Sơn La. C. Hà Giang D. Lào Cai

Câu 4: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là
A. Chịu tác động rất lớn của biển.
B. Chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.
C. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.
D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ.

Câu 5: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Đồng B. Sắt C. Đá vôi D. Than đá

Câu 6: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do
A. Núi cao, nhiều sông.
B. Vị trí ven biển và đất.
C. Gió mùa, địa hình.
D. Thảm thực vật, gió mùa.

Câu 7: Cho bảng số liệu
MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (ĐÔNG BẮC, TÂY BẮC) VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999

Y5h8QLV4PsUkUSinl41AqCc9bJEapI9gc17WWr2TIyUZm4IIJOfn8dWJ4Nomqi1ahxZMMoAyhyNEPuV3OqI4X8gnl5zuaHXkE9efTzRvYN2pIzAlhpOAaEfdL3TcaPCVM6w4F5m-=s0

Những chỉ số phát triển nào ở Tây Bắc cao hơn Đông Bắc?
A. Mật độ dân số
B. Thu nhập và tỷ lệ biết chữ
C. Tỷ lệ gia tăng dân số và hộ nghèo
D. Tuổi thọ, tỷ lệ thị dân
 
Last edited by a moderator:

Trần Tuyết Khả

Cựu Mod Văn | Cựu phó CN CLB Địa
Thành viên
13 Tháng hai 2018
2,356
6,278
616
20
Hà Nội
Trường THPT Hoài Đức A
Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm
A.15 tỉnh B.13 tỉnh C.11 tỉnh D.14 tỉnh

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.
B. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.
C. Có số dân đông nhất so với các vùng khác.
D. Giáp cả Trung Quốc và Lào.

Câu 3: Tỉnh nào sau đây của vùng giáp với cả Lào và Trung Quốc?
A. Lai Châu.
B. Sơn La. C. Hà Giang D. Lào Cai

Câu 4: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là
A. Chịu tác động rất lớn của biển.
B. Chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.
C. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.
D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ.

Câu 5: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Đồng B. Sắt C. Đá vôi D. Than đá

Câu 6: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do
A. Núi cao, nhiều sông.
B. Vị trí ven biển và đất.
C. Gió mùa, địa hình.
D. Thảm thực vật, gió mùa.

Câu 7: Cho bảng số liệu
MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (ĐÔNG BẮC, TÂY BẮC) VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999

Y5h8QLV4PsUkUSinl41AqCc9bJEapI9gc17WWr2TIyUZm4IIJOfn8dWJ4Nomqi1ahxZMMoAyhyNEPuV3OqI4X8gnl5zuaHXkE9efTzRvYN2pIzAlhpOAaEfdL3TcaPCVM6w4F5m-=s0
Những chỉ số phát triển nào ở Tây Bắc cao hơn Đông Bắc?
A. Mật độ dân số
B. Thu nhập và tỷ lệ biết chữ
C. Tỷ lệ gia tăng dân số và hộ nghèo
D. Tuổi thọ, tỷ lệ thị dân

@Roses_are_rosie @Phạm Đình Tài @Bùi Nhi
 

kaede-kun

Giải Ba event Thế giới Sinh học 2
HV CLB Địa lí
Thành viên
10 Tháng sáu 2020
1,691
10,852
806
Tây Ninh
~ Outer Space ~
Câu 1 : Trung Du và miền núi Bắc Bộ bao gồm
A.15 tỉnh B.13 tỉnh C.11 tỉnh D.14 tỉnh

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.
B. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.
C. Có số dân đông nhất so với các vùng khác.
D. Giáp cả Trung Quốc và Lào.

Câu 3: Tỉnh nào sau đây của vùng giáp với cả Lào và Trung Quốc?
A. Lai Châu. B. Sơn La. C. Hà Giang D. Lào Cai

Câu 4: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là
A. Chịu tác động rất lớn của biển.
B. Chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.
C. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.
D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ.

Câu 5: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Đồng B. Sắt C. Đá vôi D. Than đá

Câu 6: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do
A. Núi cao, nhiều sông.
B. Vị trí ven biển và đất.
C. Gió mùa, địa hình.
D. Thảm thực vật, gió mùa.

Câu 7: Cho bảng số liệu
MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (ĐÔNG BẮC, TÂY BẮC) VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999

Y5h8QLV4PsUkUSinl41AqCc9bJEapI9gc17WWr2TIyUZm4IIJOfn8dWJ4Nomqi1ahxZMMoAyhyNEPuV3OqI4X8gnl5zuaHXkE9efTzRvYN2pIzAlhpOAaEfdL3TcaPCVM6w4F5m-=s0
Những chỉ số phát triển nào ở Tây Bắc cao hơn Đông Bắc?
A. Mật độ dân số
B. Thu nhập và tỷ lệ biết chữ
C. Tỷ lệ gia tăng dân số và hộ nghèo
D. Tuổi thọ, tỷ lệ thị dân
 

Normal_person

Học sinh chăm học
Thành viên
23 Tháng năm 2021
212
896
96
14
Ninh Bình
THCS Gia Lạc
Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm
A.15 tỉnh B.13 tỉnh C.11 tỉnh D.14 tỉnh

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.

B. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.
C. Có số dân đông nhất so với các vùng khác.
D. Giáp cả Trung Quốc và Lào.

Câu 3: Tỉnh nào sau đây của vùng giáp với cả Lào và Trung Quốc?
A. Lai Châu
. B. Sơn La. C. Hà Giang D. Lào Cai

Câu 4: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là
A. Chịu tác động rất lớn của biển.
B. Chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.
C. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.
D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ.

Câu 5: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Đồng B. Sắt C. Đá vôi D. Than đá

Câu 6: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do
A. Núi cao, nhiều sông.
B. Vị trí ven biển và đất.
C. Gió mùa, địa hình.
D. Thảm thực vật, gió mùa.

Câu 7: Cho bảng số liệu
MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (ĐÔNG BẮC, TÂY BẮC) VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999

Y5h8QLV4PsUkUSinl41AqCc9bJEapI9gc17WWr2TIyUZm4IIJOfn8dWJ4Nomqi1ahxZMMoAyhyNEPuV3OqI4X8gnl5zuaHXkE9efTzRvYN2pIzAlhpOAaEfdL3TcaPCVM6w4F5m-=s0

Những chỉ số phát triển nào ở Tây Bắc cao hơn Đông Bắc?
A. Mật độ dân số
B. Thu nhập và tỷ lệ biết chữ
C. Tỷ lệ gia tăng dân số và hộ nghèo
D. Tuổi thọ, tỷ lệ thị dân
 
  • Like
Reactions: Phạm Thúy Hằng

Phạm Thúy Hằng

Cựu Phụ trách BP Quản lí & Mod CĐ|Thiên tài vật lí
Thành viên
15 Tháng ba 2017
6,181
1
10,074
1,243
20
Hà Nội
THCS Nam Từ Liêm
ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP
BÀI 17: Vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm
A. 15 tỉnh B. 13 tỉnh C. 11 tỉnh D. 14 tỉnh

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.
B. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.
C. Có số dân đông nhất so với các vùng khác.
D. Giáp cả Trung Quốc và Lào.

Câu 3: Tỉnh nào sau đây của vùng giáp với cả Lào và Trung Quốc?
A. Lai Châu.
B. Sơn La. C. Hà Giang D. Lào Cai

Câu 4: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là
A. Chịu tác động rất lớn của biển.
B. Chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.
C. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.
D. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ.

Câu 5: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Đồng B. Sắt C. Đá vôi D. Than đá

Câu 6: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do
A. Núi cao, nhiều sông.
B. Vị trí ven biển và đất.
C. Gió mùa, địa hình.
D. Thảm thực vật, gió mùa.

Câu 7: Cho bảng số liệu
MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (ĐÔNG BẮC, TÂY BẮC) VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999
Y5h8QLV4PsUkUSinl41AqCc9bJEapI9gc17WWr2TIyUZm4IIJOfn8dWJ4Nomqi1ahxZMMoAyhyNEPuV3OqI4X8gnl5zuaHXkE9efTzRvYN2pIzAlhpOAaEfdL3TcaPCVM6w4F5m-=s0
Những chỉ số phát triển nào ở Tây Bắc cao hơn Đông Bắc?
A. Mật độ dân số
B. Thu nhập và tỷ lệ biết chữ
C. Tỷ lệ gia tăng dân số và hộ nghèo
D. Tuổi thọ, tỷ lệ thị dân

Check đáp án nào mọi người ơi @Vũ Khuê @Trần Tuyết Khả @kaede-kun @Khánhly2k7 @Vinhtrong2601 @Ác Quỷ @Xuân Hải Trần @Nhóc Kon_2k7
 

Phạm Thúy Hằng

Cựu Phụ trách BP Quản lí & Mod CĐ|Thiên tài vật lí
Thành viên
15 Tháng ba 2017
6,181
1
10,074
1,243
20
Hà Nội
THCS Nam Từ Liêm
CÂU HỎI ÔN TẬP
BÀI 18: Vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ (Tiếp theo)

Câu 1: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Việt Trì, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hạ Long.
B. Lào Cai, Hòa Bình, Điện Biên, Hà Giang.
C. Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La, Bắc Kạn.
D. Móng Cái, Bắc Giang, Thác Bà, Lai Châu.

Câu 2: Do điều kiện sinh thái, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ sản xuất được các sản phẩm đặc trưng:
A. Nhiệt đới.
B. Cận nhiệt đới.
C. Ôn đới.
D. Cả 3 loại sản phẩm trên.

Câu 3: Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả
A. Cây lương thực, cây ăn quả, và cây thực phẩm.
B. Cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu.
C. Cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cả cây ôn đới.
D. Cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp.

Câu 4: Cùng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh có cơ sở luyện kim đen và luyện kim màu lớn là
A. Thái Nguyên. B. Cao Bằng. C. Tuyên Quang. D. Lào Cai

Câu 5: Trong số các nhà máy điện đã và đang xây dựng của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, nhà máy nào sau đây là máy nhiệt điện?
A. Hoà Bình.
B. Thác Bà.
C. Uông Bí.
D. Sơn La.

Câu 6: Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng hiện nay là
A. Khai khoáng, thuỷ điện
B. Cơ khí, điện tử
C. Hoá chất, chế biến lâm sản
D. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng.

Câu 7: Nhóm cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều tại Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Chè, cao su, cà phê
B. Cà phê, hồ tiêu, cao su
C. Chè, quế, hồi
D. Bông, đay, chè

Câu 8: Cửa khẩu Đồng Đăng (Hữu Nghị), một cửa khẩu quan trọng, trên biên giới Việt - Trung thuộc tỉnh nào của nước
A. Lào Cai.
B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn.
D. Hà Giang.

Tiếp tục nào :333 @phamkimcu0ng @Thiên Thuận @Yuriko - chan @nguyenvandung7579@gmail.com ...
 

Thiên Thuận

Cựu Mod Anh |GOLDEN Challenge’s first runner-up
Thành viên
TV ấn tượng nhất 2017
24 Tháng ba 2017
3,800
13,157
1,029
Vĩnh Long
Đại học Đồng Tháp - Ngành Sư phạm Tiếng Anh
CÂU HỎI ÔN TẬP
BÀI 18: Vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ (Tiếp theo)
Câu 1: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Việt Trì, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hạ Long.
B. Lào Cai, Hòa Bình, Điện Biên, Hà Giang.
C. Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La, Bắc Kạn.
D. Móng Cái, Bắc Giang, Thác Bà, Lai Châu.

Câu 2: Do điều kiện sinh thái, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ sản xuất được các sản phẩm đặc trưng:
A. Nhiệt đới.
B. Cận nhiệt đới.
C. Ôn đới.
D. Cả 3 loại sản phẩm trên.

Câu 3: Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả
A. Cây lương thực, cây ăn quả, và cây thực phẩm.
B. Cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu.
C. Cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cả cây ôn đới.
D. Cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp.

Câu 4: Cùng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh có cơ sở luyện kim đen và luyện kim màu lớn là
A. Thái Nguyên. B. Cao Bằng. C. Tuyên Quang. D. Lào Cai

Câu 5: Trong số các nhà máy điện đã và đang xây dựng của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, nhà máy nào sau đây là máy nhiệt điện?
A. Hoà Bình.
B. Thác Bà.
C. Uông Bí.
D. Sơn La.

Câu 6: Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng hiện nay là
A. Khai khoáng, thuỷ điện
B. Cơ khí, điện tử
C. Hoá chất, chế biến lâm sản
D. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng.

Câu 7: Nhóm cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều tại Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Chè, cao su, cà phê
B. Cà phê, hồ tiêu, cao su
C. Chè, quế, hồi
D. Bông, đay, chè

Câu 8: Cửa khẩu Đồng Đăng (Hữu Nghị), một cửa khẩu quan trọng, trên biên giới Việt - Trung thuộc tỉnh nào của nước
A. Lào Cai.
B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn.
D. Hà Giang.
 

Ác Quỷ

Bá tước Halloween
Thành viên
20 Tháng bảy 2019
763
3,503
301
Bình Phước
.
CÂU HỎI ÔN TẬP
BÀI 18: Vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ (Tiếp theo)
Câu 1: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Việt Trì, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hạ Long.
B. Lào Cai, Hòa Bình, Điện Biên, Hà Giang.
C. Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La, Bắc Kạn.
D. Móng Cái, Bắc Giang, Thác Bà, Lai Châu.

Câu 2: Do điều kiện sinh thái, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ sản xuất được các sản phẩm đặc trưng:
A. Nhiệt đới.
B. Cận nhiệt đới.
C. Ôn đới.
D. Cả 3 loại sản phẩm trên.

Câu 3: Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả
A. Cây lương thực, cây ăn quả, và cây thực phẩm.
B. Cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu.
C. Cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cả cây ôn đới.
D. Cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp.

Câu 4: Cùng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh có cơ sở luyện kim đen và luyện kim màu lớn là
A. Thái Nguyên. B. Cao Bằng. C. Tuyên Quang. D. Lào Cai

Câu 5: Trong số các nhà máy điện đã và đang xây dựng của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, nhà máy nào sau đây là máy nhiệt điện?
A. Hoà Bình.
B. Thác Bà.
C. Uông Bí.
D. Sơn La.

Câu 6: Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng hiện nay là
A. Khai khoáng, thuỷ điện
B. Cơ khí, điện tử
C. Hoá chất, chế biến lâm sản
D. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng.

Câu 7: Nhóm cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều tại Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Chè, cao su, cà phê
B. Cà phê, hồ tiêu, cao su
C. Chè, quế, hồi
D. Bông, đay, chè

Câu 8: Cửa khẩu Đồng Đăng (Hữu Nghị), một cửa khẩu quan trọng, trên biên giới Việt - Trung thuộc tỉnh nào của nước
A. Lào Cai.
B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn.
D. Hà Giang.
 

Xuân Hải Trần

Học sinh gương mẫu
Thành viên
9 Tháng bảy 2021
1,235
5,408
491
Hà Nội
Hogwarts School of Witchcraft and Wizardry!!
Chị tag em vào vứi!! Em hong nhận được thông báo ạ

Câu 1: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Việt Trì, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hạ Long.
B. Lào Cai, Hòa Bình, Điện Biên, Hà Giang.
C. Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La, Bắc Kạn.
D. Móng Cái, Bắc Giang, Thác Bà, Lai Châu.

Câu 2: Do điều kiện sinh thái, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ sản xuất được các sản phẩm đặc trưng:
A. Nhiệt đới.
B. Cận nhiệt đới.
C. Ôn đới.
D. Cả 3 loại sản phẩm trên.

Câu 3: Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả
A. Cây lương thực, cây ăn quả, và cây thực phẩm.
B. Cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu.
C. Cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cả cây ôn đới.
D. Cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp.

Câu 4: Cùng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh có cơ sở luyện kim đen và luyện kim màu lớn là
A. Thái Nguyên. B. Cao Bằng. C. Tuyên Quang. D. Lào Cai

Câu 5: Trong số các nhà máy điện đã và đang xây dựng của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, nhà máy nào sau đây là máy nhiệt điện?
A. Hoà Bình.
B. Thác Bà.
C. Uông Bí.
D. Sơn La.

Câu 6: Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng hiện nay là
A. Khai khoáng, thuỷ điện
B. Cơ khí, điện tử
C. Hoá chất, chế biến lâm sản
D. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng.

Câu 7: Nhóm cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều tại Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Chè, cao su, cà phê
B. Cà phê, hồ tiêu, cao su
C. Chè, quế, hồi
D. Bông, đay, chè

Câu 8: Cửa khẩu Đồng Đăng (Hữu Nghị), một cửa khẩu quan trọng, trên biên giới Việt - Trung thuộc tỉnh nào của nước
A. Lào Cai.
B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn.
D. Hà Giang.
 

Normal_person

Học sinh chăm học
Thành viên
23 Tháng năm 2021
212
896
96
14
Ninh Bình
THCS Gia Lạc
Câu 1: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Việt Trì, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hạ Long.
B. Lào Cai, Hòa Bình, Điện Biên, Hà Giang.
C. Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La, Bắc Kạn.
D. Móng Cái, Bắc Giang, Thác Bà, Lai Châu.

Câu 2: Do điều kiện sinh thái, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ sản xuất được các sản phẩm đặc trưng:
A. Nhiệt đới.
B. Cận nhiệt đới.
C. Ôn đới.
D. Cả 3 loại sản phẩm trên.

Câu 3: Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả
A. Cây lương thực, cây ăn quả, và cây thực phẩm.
B. Cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu.
C. Cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cả cây ôn đới.
D. Cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp.

Câu 4: Cùng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh có cơ sở luyện kim đen và luyện kim màu lớn là
A. Thái Nguyên. B. Cao Bằng. C. Tuyên Quang. D. Lào Cai

Câu 5: Trong số các nhà máy điện đã và đang xây dựng của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, nhà máy nào sau đây là máy nhiệt điện?
A. Hoà Bình.
B. Thác Bà.
C. Uông Bí.
D. Sơn La.

Câu 6: Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng hiện nay là
A. Khai khoáng, thuỷ điện
B. Cơ khí, điện tử
C. Hoá chất, chế biến lâm sản
D. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng.

Câu 7: Nhóm cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều tại Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Chè, cao su, cà phê
B. Cà phê, hồ tiêu, cao su
C. Chè, quế, hồi
D. Bông, đay, chè

Câu 8: Cửa khẩu Đồng Đăng (Hữu Nghị), một cửa khẩu quan trọng, trên biên giới Việt - Trung thuộc tỉnh nào của nước
A. Lào Cai.
B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn.
D. Hà Giang.​
 

Khánhly2k7

Học sinh tiến bộ
Thành viên
11 Tháng năm 2020
374
1,564
156
16
Hà Nội
THCS Cổ Nhuế
Câu 1: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Việt Trì, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hạ Long.
B. Lào Cai, Hòa Bình, Điện Biên, Hà Giang.
C. Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La, Bắc Kạn.
D. Móng Cái, Bắc Giang, Thác Bà, Lai Châu.

Câu 2: Do điều kiện sinh thái, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ sản xuất được các sản phẩm đặc trưng:
A. Nhiệt đới.
B. Cận nhiệt đới.
C. Ôn đới.
D. Cả 3 loại sản phẩm trên.

Câu 3: Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả
A. Cây lương thực, cây ăn quả, và cây thực phẩm.
B. Cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu.
C. Cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cả cây ôn đới.
D. Cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp.

Câu 4: Cùng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh có cơ sở luyện kim đen và luyện kim màu lớn là
A. Thái Nguyên. B. Cao Bằng. C. Tuyên Quang. D. Lào Cai

Câu 5: Trong số các nhà máy điện đã và đang xây dựng của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, nhà máy nào sau đây là máy nhiệt điện?
A. Hoà Bình.
B. Thác Bà.
C. Uông Bí.
D. Sơn La.

Câu 6: Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng hiện nay là
A. Khai khoáng, thuỷ điện
B. Cơ khí, điện tử
C. Hoá chất, chế biến lâm sản
D. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng.

Câu 7: Nhóm cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều tại Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Chè, cao su, cà phê
B. Cà phê, hồ tiêu, cao su
C. Chè, quế, hồi
D. Bông, đay, chè

Câu 8: Cửa khẩu Đồng Đăng (Hữu Nghị), một cửa khẩu quan trọng, trên biên giới Việt - Trung thuộc tỉnh nào của nước
A. Lào Cai.
B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn.
D. Hà Giang.
 

Vinhtrong2601

Học sinh gương mẫu
Thành viên
4 Tháng bảy 2021
1,211
5,487
491
17
Long An
Trường THCS Thị Trấn Đông Thành
CÂU HỎI ÔN TẬP
BÀI 18: Vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ (Tiếp theo)
Câu 1: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Việt Trì, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hạ Long.
B. Lào Cai, Hòa Bình, Điện Biên, Hà Giang.
C. Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La, Bắc Kạn.
D. Móng Cái, Bắc Giang, Thác Bà, Lai Châu.

Câu 2: Do điều kiện sinh thái, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ sản xuất được các sản phẩm đặc trưng:
A. Nhiệt đới.
B. Cận nhiệt đới.
C. Ôn đới.
D. Cả 3 loại sản phẩm trên.

Câu 3: Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả
A. Cây lương thực, cây ăn quả, và cây thực phẩm.
B. Cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu.
C. Cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cả cây ôn đới.
D. Cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp.

Câu 4: Cùng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh có cơ sở luyện kim đen và luyện kim màu lớn là
A. Thái Nguyên. B. Cao Bằng. C. Tuyên Quang. D. Lào Cai

Câu 5: Trong số các nhà máy điện đã và đang xây dựng của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, nhà máy nào sau đây là máy nhiệt điện?
A. Hoà Bình.
B. Thác Bà.
C. Uông Bí.
D. Sơn La.

Câu 6: Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng hiện nay là
A. Khai khoáng, thuỷ điện
B. Cơ khí, điện tử
C. Hoá chất, chế biến lâm sản
D. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng.

Câu 7: Nhóm cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều tại Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Chè, cao su, cà phê
B. Cà phê, hồ tiêu, cao su
C. Chè, quế, hồi
D. Bông, đay, chè

Câu 8: Cửa khẩu Đồng Đăng (Hữu Nghị), một cửa khẩu quan trọng, trên biên giới Việt - Trung thuộc tỉnh nào của nước
A. Lào Cai.
B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn.
D. Hà Giang.
 

Nguyễn Hoàng Vân Anh

Học sinh tiến bộ
Thành viên
20 Tháng tám 2021
726
2,730
276
17
Long An
Trường THCS Đông Thành
Câu 1: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Việt Trì, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hạ Long.
B. Lào Cai, Hòa Bình, Điện Biên, Hà Giang.
C. Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La, Bắc Kạn.
D. Móng Cái, Bắc Giang, Thác Bà, Lai Châu.

Câu 2: Do điều kiện sinh thái, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ sản xuất được các sản phẩm đặc trưng:
A. Nhiệt đới.
B. Cận nhiệt đới.
C. Ôn đới.
D. Cả 3 loại sản phẩm trên.

Câu 3: Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả
A. Cây lương thực, cây ăn quả, và cây thực phẩm.
B. Cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu.
C. Cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cả cây ôn đới.
D. Cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp.

Câu 4: Cùng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh có cơ sở luyện kim đen và luyện kim màu lớn là
A. Thái Nguyên. B. Cao Bằng. C. Tuyên Quang. D. Lào Cai

Câu 5: Trong số các nhà máy điện đã và đang xây dựng của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, nhà máy nào sau đây là máy nhiệt điện?
A. Hoà Bình.
B. Thác Bà.
C. Uông Bí.
D. Sơn La.

Câu 6: Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng hiện nay là
A. Khai khoáng, thuỷ điện
B. Cơ khí, điện tử
C. Hoá chất, chế biến lâm sản
D. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng.

Câu 7: Nhóm cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều tại Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Chè, cao su, cà phê
B. Cà phê, hồ tiêu, cao su
C. Chè, quế, hồi
D. Bông, đay, chè

Câu 8: Cửa khẩu Đồng Đăng (Hữu Nghị), một cửa khẩu quan trọng, trên biên giới Việt - Trung thuộc tỉnh nào của nước
A. Lào Cai.
B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn.
D. Hà Giang.
 
  • Like
Reactions: Phạm Thúy Hằng

kaede-kun

Giải Ba event Thế giới Sinh học 2
HV CLB Địa lí
Thành viên
10 Tháng sáu 2020
1,691
10,852
806
Tây Ninh
~ Outer Space ~
CÂU HỎI ÔN TẬP
BÀI 18: Vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ (Tiếp theo)

Câu 1: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Việt Trì, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hạ Long.
B. Lào Cai, Hòa Bình, Điện Biên, Hà Giang.
C. Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La, Bắc Kạn.
D. Móng Cái, Bắc Giang, Thác Bà, Lai Châu.

Câu 2: Do điều kiện sinh thái, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ sản xuất được các sản phẩm đặc trưng:
A. Nhiệt đới.
B. Cận nhiệt đới.
C. Ôn đới.
D. Cả 3 loại sản phẩm trên.

Câu 3: Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả
A. Cây lương thực, cây ăn quả, và cây thực phẩm.
B. Cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu.
C. Cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cả cây ôn đới.
D. Cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp.

Câu 4: Cùng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh có cơ sở luyện kim đen và luyện kim màu lớn là
A. Thái Nguyên. B. Cao Bằng. C. Tuyên Quang. D. Lào Cai

Câu 5: Trong số các nhà máy điện đã và đang xây dựng của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, nhà máy nào sau đây là máy nhiệt điện?
A. Hoà Bình.
B. Thác Bà.
C. Uông Bí.
D. Sơn La.

Câu 6: Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng hiện nay là
A. Khai khoáng, thuỷ điện
B. Cơ khí, điện tử
C. Hoá chất, chế biến lâm sản
D. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng.

Câu 7: Nhóm cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều tại Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Chè, cao su, cà phê
B. Cà phê, hồ tiêu, cao su
C. Chè, quế, hồi
D. Bông, đay, chè

Câu 8: Cửa khẩu Đồng Đăng (Hữu Nghị), một cửa khẩu quan trọng, trên biên giới Việt - Trung thuộc tỉnh nào của nước
A. Lào Cai.
B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn.
D. Hà Giang.

Tiếp tục nào :333 @phamkimcu0ng @Thiên Thuận @Yuriko - chan @nguyenvandung7579@gmail.com ...
Câu 1: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Việt Trì, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hạ Long.
B. Lào Cai, Hòa Bình, Điện Biên, Hà Giang.
C. Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La, Bắc Kạn.
D. Móng Cái, Bắc Giang, Thác Bà, Lai Châu.

Câu 2: Do điều kiện sinh thái, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ sản xuất được các sản phẩm đặc trưng:
A. Nhiệt đới.
B. Cận nhiệt đới.
C. Ôn đới.
D. Cả 3 loại sản phẩm trên.

Câu 3: Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả
A. Cây lương thực, cây ăn quả, và cây thực phẩm.
B. Cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu.
C. Cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cả cây ôn đới.
D. Cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp.

Câu 4: Cùng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh có cơ sở luyện kim đen và luyện kim màu lớn là
A. Thái Nguyên. B. Cao Bằng. C. Tuyên Quang. D. Lào Cai

Câu 5: Trong số các nhà máy điện đã và đang xây dựng của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, nhà máy nào sau đây là máy nhiệt điện?
A. Hoà Bình.
B. Thác Bà.
C. Uông Bí.
D. Sơn La.

Câu 6: Ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng hiện nay là
A. Khai khoáng, thuỷ điện
B. Cơ khí, điện tử
C. Hoá chất, chế biến lâm sản
D. Vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng.

Câu 7: Nhóm cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều tại Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Chè, cao su, cà phê
B. Cà phê, hồ tiêu, cao su
C. Chè, quế, hồi
D. Bông, đay, chè

Câu 8: Cửa khẩu Đồng Đăng (Hữu Nghị), một cửa khẩu quan trọng, trên biên giới Việt - Trung thuộc tỉnh nào của nước
A. Lào Cai.
B. Cao Bằng.
C. Lạng Sơn.
D. Hà Giang.
 
Top Bottom