F
funny_hdt
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Bài 1: (4đ) Cho các số thực dương a, b, c, x, y, z thỏa: x+y+z khác 0 và
[TEX]\left{\begin{x=by+cz}\\{y=cz+ax}\\{z=ax+by}[/TEX]
a/ CMR: [TEX]\frac{1}{a+1}+\frac{1}{b+1}+\frac{1}{c+1}=2[/TEX]
b/ tìm GTNN của P = a+b+c
Bài 2: (3đ) cho:
[TEX]a=\sqrt{11+6\sqrt{2}}[/TEX]
[TEX]b=\sqrt{11-6\sqrt{2}}[/TEX]
[TEX]c=\sqrt[3]{6\sqrt{3}+10}[/TEX]
[TEX]d=\sqrt[3]{6\sqrt{3}-10}[/TEX]
a/ CM: a và b là nghiệm của phương trình bậc hai với hệ số nguyên
b/ CM: [TEX]c^2[/TEX], [TEX]d^2[/TEX] là nghiệm của phương trình bậc hai với hệ số nguyên
Bài 3: (5đ)
a/ Giải phương trình: [TEX]x^2-5x+4=2\sqrt{x-1}[/TEX]
b/ Giải hệ phương trình: [TEX]\left{\begin{x^2+1)(y^2+1)+8xy=0}\\{\frac{x}{x^2+1}+\frac{y}{y^2+1}}=\frac{-1}{4}[/TEX]
c/ Tìm nghiệm nguyên của phương trình: [TEX]x^2-3y^2+2xy-2x-10y+4=0[/TEX]
Bài 4: (4đ) Cho đường tròn (O) và một dây AB không đi qua O. Gọi I là trung điểm AB, vẽ đường tròn tâm O bán kính OI. Đường thẳng qua A cắt (O, OI) tại P, Q
a/Chứng minh: [TEX]AP.AQ[/TEX] không đổi
b/CM đường tròn ngoại tiếp tam giác BPQ luôn đi qua một điểm cố định khác B
c/ Tìm quĩ tích tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BPQ
Bài 5: (2đ) cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, kẻ hai đường cao BE, CF
a/ cho biết góc BAC = [TEX]60^0[/TEX], tính độ dài EF theo BC = a
b/ Trên nửa đường tròn đường kính BC không chứa E, F lấy điểm M. Gọi H, I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên BC, CE, EB. Tính gtnn của tổng
[TEX]S=\frac{BC}{MH}+\frac{CE}{MI}+\frac{BE}{MK}[/TEX]
bài 6: (2đ) Cho a, b, c là ba số dương. C/m:
[TEX]\frac{19b^3-a^3}{5b^2+ab}+\frac{19c^3-b^3}{5c^2+cb}+\frac{19a^3-c^3}{5a^2+ac}\leq3(a+b+c)[/TEX]
hic, Mình thi rớt rồi, bùn wa!!!!!!!!! Mà bài 1 zới bài 2 làm sao zạ????
[TEX]\left{\begin{x=by+cz}\\{y=cz+ax}\\{z=ax+by}[/TEX]
a/ CMR: [TEX]\frac{1}{a+1}+\frac{1}{b+1}+\frac{1}{c+1}=2[/TEX]
b/ tìm GTNN của P = a+b+c
Bài 2: (3đ) cho:
[TEX]a=\sqrt{11+6\sqrt{2}}[/TEX]
[TEX]b=\sqrt{11-6\sqrt{2}}[/TEX]
[TEX]c=\sqrt[3]{6\sqrt{3}+10}[/TEX]
[TEX]d=\sqrt[3]{6\sqrt{3}-10}[/TEX]
a/ CM: a và b là nghiệm của phương trình bậc hai với hệ số nguyên
b/ CM: [TEX]c^2[/TEX], [TEX]d^2[/TEX] là nghiệm của phương trình bậc hai với hệ số nguyên
Bài 3: (5đ)
a/ Giải phương trình: [TEX]x^2-5x+4=2\sqrt{x-1}[/TEX]
b/ Giải hệ phương trình: [TEX]\left{\begin{x^2+1)(y^2+1)+8xy=0}\\{\frac{x}{x^2+1}+\frac{y}{y^2+1}}=\frac{-1}{4}[/TEX]
c/ Tìm nghiệm nguyên của phương trình: [TEX]x^2-3y^2+2xy-2x-10y+4=0[/TEX]
Bài 4: (4đ) Cho đường tròn (O) và một dây AB không đi qua O. Gọi I là trung điểm AB, vẽ đường tròn tâm O bán kính OI. Đường thẳng qua A cắt (O, OI) tại P, Q
a/Chứng minh: [TEX]AP.AQ[/TEX] không đổi
b/CM đường tròn ngoại tiếp tam giác BPQ luôn đi qua một điểm cố định khác B
c/ Tìm quĩ tích tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BPQ
Bài 5: (2đ) cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, kẻ hai đường cao BE, CF
a/ cho biết góc BAC = [TEX]60^0[/TEX], tính độ dài EF theo BC = a
b/ Trên nửa đường tròn đường kính BC không chứa E, F lấy điểm M. Gọi H, I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên BC, CE, EB. Tính gtnn của tổng
[TEX]S=\frac{BC}{MH}+\frac{CE}{MI}+\frac{BE}{MK}[/TEX]
bài 6: (2đ) Cho a, b, c là ba số dương. C/m:
[TEX]\frac{19b^3-a^3}{5b^2+ab}+\frac{19c^3-b^3}{5c^2+cb}+\frac{19a^3-c^3}{5a^2+ac}\leq3(a+b+c)[/TEX]
hic, Mình thi rớt rồi, bùn wa!!!!!!!!! Mà bài 1 zới bài 2 làm sao zạ????