1C 2D 3B 4C 5A 6B 7A 8C 9B 10A 11A 12C 13B 14D 15A 16A 17D 18C 19D 20B 21C 22D 23C 24D 25C 26B 27C 28D 29B 30D 31A 32D 33D 34A 35B
1. disappointed (Chúng tôi thất vọng với giá điện cao tháng này)
2. effectively (Công ty phải giảm chi phí để cạnh tranh có hiệu quả)
3. advise (Cô giáo của tôi luôn khuyên tôi học hành chăm chỉ để thi đậu kì thi đầu vào)
4. development (Nhờ sự phát triển của y học, con người ngày nay sống lâu hơn lúc trước.
5. The exam results will be announced by the school in two weeks (Bị động)
6. I wish I had a watch to know the time.
7. Mai asked Minh if his brother lived in Can Tho.
8. If Tan had Lan's phone number, he could contact her.
9. My father often goes to the café in the morning.
10. Plastic bags shouldn't be used to save the environment.
11. Students have to turn off all electrical appliances when leaving classrooms everyday.