2.2. Phương trình hoành độ giao điểm:
[TEX]-x+2=x^{2}[/TEX]
[TEX]\Rightarrow x^{2}+x-2=0[/TEX]
Giải PT trên ta được:
[TEX]x_{1}=1\Rightarrow y_{1}=1[/TEX]
[TEX]x_{2}=-2\Rightarrow y_{2}=4[/TEX]
Vậy tọa độ giao điểm là (1;1) và (-2;4)
3.1 [TEX]x^{2}-(m+1)x+m-2=0[/TEX]
[TEX]\Delta =b^{2}-4ac[/TEX]
[TEX]=[-(m+1)]^{2}-4.1.(m-2)[/TEX]
[TEX]=m^{2}+2m+1-4m+8[/TEX]
[TEX]=m^{2}-2m+9[/TEX]
[TEX]=(m-1)^{2}+8> 0[/TEX] với mọi giá trị của m.
4.
Áp dụng hệ thức lượng vào [TEX]\Delta ABC[/TEX] ta có:
[TEX]BC=BH+HC[/TEX]
[TEX]=3,6+6,4=10[/TEX] cm
[TEX]AH^{2}=BH.CH[/TEX]
[TEX]\Rightarrow AH^{2}=3,6.10[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow AH=4,8[/TEX] cm
[TEX]AB^{2}=BC.BH[/TEX]
[TEX]\Rightarrow AB^{2}=10.3,6[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow AB=6[/TEX] cm
[TEX]AC^{2}=BC.HC[/TEX]
[TEX]\Rightarrow AC^{2}=10.6,4[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow AC=8[/TEX] (cm)
3.2. Cô lập m là giải được
x^2 - x - 2 - m(x-1) =0 =>x^2 - x - 2 = m(x-1)
x=1 không phải là nghiệm => chia 2 vế cho x-1
m= (x^2 - x -2)/(x-1) = x - 2/(x-1)
Để m nguyên, x nguyên => x - 1 là ước của 2
=>x=... =>m=...