G
gama
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Tớ săn trên các sách nước ngoài, chúng ta cùng bàn bạc nhé.
1/ Cho [tex] y = \frac{x + 2}{x - 1} [/tex]. y = 2x + m cắt đồ thị tại 2 điểm A, B mà [tex] AB = 5sqrt{5} [/tex]. Tìm m
2/ Giả sử [tex] 5x^2 + 5y^2 - 5x - 15y + 8 \leq 0 [/tex]. Tìm min và max của
P = x + 3y
3/CM rằng:
[tex] cosxcos(120 - x) + cosxcos(x + 120) + cos(120 + x)cos(120 - x) = \frac{3}{4} [/tex]
4/Cho [tex] f(x) = (sinx)^8 + (cosx)^8 [/tex]
Tính giá trị đạo hàm bậc 20 của f(x) tại [tex] \frac{\pi}{4} [/tex]
5/Giả sử [tex] \frac{(cosx)^4}{m} + \frac{(sinx)^4}{n} = \frac{1}{m + n} [/tex]
CMR: [tex] \frac{(cosx)^10}{m^4} + \frac{(sinx)^10}{n^4} = \frac{1}{(m + n)^4} [/tex]
6/Lập bảng biến thiên của [tex] y = \frac{x + 2}{\sqrt{x^2 - 4}} [/tex]
7/ Tính [tex] \int \frac{tanx}{1 + (cosx)^10}dx [/tex]
1/ Cho [tex] y = \frac{x + 2}{x - 1} [/tex]. y = 2x + m cắt đồ thị tại 2 điểm A, B mà [tex] AB = 5sqrt{5} [/tex]. Tìm m
2/ Giả sử [tex] 5x^2 + 5y^2 - 5x - 15y + 8 \leq 0 [/tex]. Tìm min và max của
P = x + 3y
3/CM rằng:
[tex] cosxcos(120 - x) + cosxcos(x + 120) + cos(120 + x)cos(120 - x) = \frac{3}{4} [/tex]
4/Cho [tex] f(x) = (sinx)^8 + (cosx)^8 [/tex]
Tính giá trị đạo hàm bậc 20 của f(x) tại [tex] \frac{\pi}{4} [/tex]
5/Giả sử [tex] \frac{(cosx)^4}{m} + \frac{(sinx)^4}{n} = \frac{1}{m + n} [/tex]
CMR: [tex] \frac{(cosx)^10}{m^4} + \frac{(sinx)^10}{n^4} = \frac{1}{(m + n)^4} [/tex]
6/Lập bảng biến thiên của [tex] y = \frac{x + 2}{\sqrt{x^2 - 4}} [/tex]
7/ Tính [tex] \int \frac{tanx}{1 + (cosx)^10}dx [/tex]