Ngoại ngữ đề thi tiếng anh mã đề 409

toilatot

Banned
Banned
Thành viên
1 Tháng ba 2017
3,368
2,140
524
Hà Nam
THPT Trần Hưng Đạo -Nam Định

young01

Cựu Mod Tiếng Anh
Thành viên
28 Tháng hai 2017
495
677
216
1. A
conducted: tiến hành
fill: điền vào, lấp đầy
carry: mang theo
commented: nhận xét
Dịch: Một cuộc khảo sát đã được tiến hành để nghiên cứu sự ảnh hưởng của việc hút thuốc đối với người trẻ
2. C
benificial: có lợi
worthy: xứng đáng
valuable: quý giá
costly: quý giá ( nói về giá cả )
Dịch: Ngài Brown tốt bụng đồng ý dành một chút thời gian quý báu của mình để trả lời câu hỏi của chúng tôi
3. C
requiste: cần thiết
demand: yêu cấu ( mang tính chất ép buộc, ra lệnh)
request: yêu cầu ( mang tính lịch sự, mong muốn có)
claim: đòi hỏi ( về quyền lợi)
Dịch: Bằng đại học được cho là một yêu cầu để tiếp nhận một công việc nào đó
4. A
mệnh đề quan hệ
which: dùng cho người hoặc vật
who: dùng cho người
where: chỉ địa điểm
when: chỉ thời gian
5. D
cấu trúc so sánh " càng......càng": The + adj_er/more adj + S + V, the + adj_er/more adj + S + V
6. A
take over: giành lấy, tiếp quản
catch on: nổi tiếng, bắt kịp
hold on: giữ lấy
stand for: đại diện cho, viết tắt của, ủng hộ, tha thứ
Dịch: Khi giám đốc của công ty chúng ta nghỉ hưu, phó giám đốc sẽ tiếp quản vị trị đó
7. D
(cần một 1 N)
decide(v) quyết định
decisive(adj): quyết đoán
decisively(adj)
decision(n): sự quyết định
8. B
research: nghiên cứu
invention: sáng chế
occurrence: sự xuất hiện
display: trưng bày
Dịch: Việc tạo ra Internet đóng một vai trò quan trong trong sự phát triển của việc giao tiếp
9. C
Theo trật tự của tính từ "OpSACOMP" ( ý kiến, miêu tả chung(Opinion)->kích thước, cân nặng(Size)->tuổi(Age)->màu sắc(Color)->xuất xứ(Origin)->chất liệu(Material)-> mục đích ( Purpose)
10. B
last week -> QKĐ
11. B
Money là danh từ không đếm được -> loại A, C
Money ở đây ý chỉ chung chung, không phải là sự vật được xác định rõ ràng -> chọn B
Dịch: Ngày càng nhiều nhà đầu tư đổ tiền đầu tư vào khởi nghiệp thức ăn và đồ uống giải khát
12. D
needn't : không cần
oughtn't ( to) : không được
mightn't: có lẽ không
mustn't: không được
Dịch: Bạn không được sử dụng điện thoại trong kì thi. Đó là trái luật
13. C
sociable: dễ gần, hoà đồng
outgoing: dễ gần, thoải mái
mischievous: tinh nghịch, tinh quái
shy: xấu hổ, hay mắc cỡ
caring: chu đáo
-> sociable >< shy
14. B
take for a ride: lừa dối, bị trêu chọc
give a lift: thúc đẩy tinh thần
treat with sincerity: đối xử một cách chân thành
deceive deliberately: cố tình lừa dối
drive away: xua đuổi
-> take for a ride >< treat with sincerity
p/s: mấy cái này là theo hiểu biết có hạn của mình thôi, nên có nhiều chỗ cũng không biết giải thích đúng không nữa, nếu sai thông cảm nha
 
Top Bottom