1. A
conducted: tiến hành
fill: điền vào, lấp đầy
carry: mang theo
commented: nhận xét
Dịch: Một cuộc khảo sát đã được tiến hành để nghiên cứu sự ảnh hưởng của việc hút thuốc đối với người trẻ
2. C
benificial: có lợi
worthy: xứng đáng
valuable: quý giá
costly: quý giá ( nói về giá cả )
Dịch: Ngài Brown tốt bụng đồng ý dành một chút thời gian quý báu của mình để trả lời câu hỏi của chúng tôi
3. C
requiste: cần thiết
demand: yêu cấu ( mang tính chất ép buộc, ra lệnh)
request: yêu cầu ( mang tính lịch sự, mong muốn có)
claim: đòi hỏi ( về quyền lợi)
Dịch: Bằng đại học được cho là một yêu cầu để tiếp nhận một công việc nào đó
4. A
mệnh đề quan hệ
which: dùng cho người hoặc vật
who: dùng cho người
where: chỉ địa điểm
when: chỉ thời gian
5. D
cấu trúc so sánh " càng......càng": The + adj_er/more adj + S + V, the + adj_er/more adj + S + V
6. A
take over: giành lấy, tiếp quản
catch on: nổi tiếng, bắt kịp
hold on: giữ lấy
stand for: đại diện cho, viết tắt của, ủng hộ, tha thứ
Dịch: Khi giám đốc của công ty chúng ta nghỉ hưu, phó giám đốc sẽ tiếp quản vị trị đó
7. D
(cần một 1 N)
decide(v) quyết định
decisive(adj): quyết đoán
decisively(adj)
decision(n): sự quyết định
8. B
research: nghiên cứu
invention: sáng chế
occurrence: sự xuất hiện
display: trưng bày
Dịch: Việc tạo ra Internet đóng một vai trò quan trong trong sự phát triển của việc giao tiếp
9. C
Theo trật tự của tính từ "OpSACOMP" ( ý kiến, miêu tả chung(Opinion)->kích thước, cân nặng(Size)->tuổi(Age)->màu sắc(Color)->xuất xứ(Origin)->chất liệu(Material)-> mục đích ( Purpose)
10. B
last week -> QKĐ
11. B
Money là danh từ không đếm được -> loại A, C
Money ở đây ý chỉ chung chung, không phải là sự vật được xác định rõ ràng -> chọn B
Dịch: Ngày càng nhiều nhà đầu tư đổ tiền đầu tư vào khởi nghiệp thức ăn và đồ uống giải khát
12. D
needn't : không cần
oughtn't ( to) : không được
mightn't: có lẽ không
mustn't: không được
Dịch: Bạn không được sử dụng điện thoại trong kì thi. Đó là trái luật
13. C
sociable: dễ gần, hoà đồng
outgoing: dễ gần, thoải mái
mischievous: tinh nghịch, tinh quái
shy: xấu hổ, hay mắc cỡ
caring: chu đáo
-> sociable >< shy
14. B
take for a ride: lừa dối, bị trêu chọc
give a lift: thúc đẩy tinh thần
treat with sincerity: đối xử một cách chân thành
deceive deliberately: cố tình lừa dối
drive away: xua đuổi
-> take for a ride >< treat with sincerity
p/s: mấy cái này là theo hiểu biết có hạn của mình thôi, nên có nhiều chỗ cũng không biết giải thích đúng không nữa, nếu sai thông cảm nha