Đề thi thử trường tớ

D

doigiaythuytinh

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

[I> PHẦN CHUNG (7đ)
Câu I: (2đ) Cho hàm số [TEX]y= mx^3 - 6x^2 + 9mx -3 \ \ (1)[/TEX] (m là tham số)
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị [TEX](C)[/TEX] của (1) khi m=1
2) Xác định m để đường thẳng d: [TEX]y=\frac{9}{4}x - 3[/TEX] cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt [TEX]A(0;-3),\ \ B,\ \ C[/TEX] thoả điều kiện B nằm giữa A và C, đồng thời: [TEX]AC= 3AB[/TEX]

Câu II: (2đ)
1) Giải PT: [TEX]2(sinx-cosx) + sin3x + cos3x = 3\sqrt{2}(2+sin2x) [/TEX]
2) Giải PT: [TEX]log_2^2{(x+2)} + (2x-20)log_2{(x+2)} -10x + 75=0[/TEX]

Câu III: (1đ)
Tính thể tích khối trong xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị [TEX]y= \frac{\sqrt{x+5}}{1+\sqrt{3+2x}}[/TEX], trục hoành và hai đường thẳng [TEX]x=-1; \ \ x=3[/TEX] quay quanh trục hoành.

Câu IV: (1đ)
Cho khối lăng trụ đều [TEX]ABC.A'B'C'[/TEX], cạnh đáy AB=a. cạnh bên AA'=2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm CC' và A'C'. Mặt phẳng (BMN) cắt cạnh A'B" tại E. Tính thể tích khối chóng A.BMNE

Câu V: (1đ)
Cho hai số thực x, y thay đổi thoả: [TEX](x+2)^2 + (y+2)^2 =7[/TEX]. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức:
[TEX]P=\sqrt[3]{x(x+4)+5} + \sqrt[3]{y(y+4)+5}[/TEX]

II. PHẦN RIÊNG (3đ)
I. Theo chương trình chuẩn:
II. Theo chương trình nâng cao:
Câu VIa (2đ)
1) Trong mp Oxy, cho elip [TEX](E): \ \ \frac{x^2}{9} + \frac{y^2}{5} =1[/TEX] và hai điểm A(2;-2), B(-4;2). Tìm điểm M trên (E) sao cho diện tích tam giác MAB là lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó;
2) Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt cầu: (S): [TEX](x+1)^2 + (y-2)^2 +(x+3)^2 =17[/TEX] và mặt phẳng (P): [TEX]2x+2y+z+7=0[/TEX]. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A(8;0;-23), nằm trong (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S)


Câu VIb: (1đ)
Gọi [TEX]z_1; z_2[/TEX] là hai nghiệm của phương trình: [TEX]z^2 - ((1+\sqrt{3}) + (\sqrt{3}-1)i) z +2\sqrt{3} + 2i =0[/TEX]. Tìm phần thựuc và phần ảo của số phức [TEX]z_1^{2011} + z_2^{2011}[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
T

tuyn

Câu I:
2) PT hoành độ giao điểm [TEX]mx^3-6x^2+9mx-3=\frac{9}{4}x-3 \Leftrightarrow x(4mx^2-33x+36m)=0[/TEX] \Leftrightarrow [TEX]\left[\begin{x=0}\\{4mx^2-33x+36m= 0}(1)[/TEX] \Rightarrow A(0;-3) và [TEX]x_B,x_C[/TEX] là nghiệm của PT (1)
+(1) có 2 nghiệm pb \Leftrightarrow [TEX]\Delta=33^2-16.36m^2 > 0[/TEX] và m khác 0
+[TEX]B,C \in d \Rightarrow B(x_B;\frac{9}{4}x_B-3),C(x_C;\frac{9}{4}x_C-3)[/TEX]
[TEX]AC=3AB \Rightarrow \vec{AC}=3\vec{AB}[/TEX] \Leftrightarrow [TEX]\left{\begin{x_C=3x_B}\\{\frac{9}{4}x_C=\frac{27}{4}x_B}[/TEX] \Rightarrow [TEX]x_C=3x_B[/TEX]
ÁP dụng Viét cho PT (1) nữa là ra
Câu II:
1) PT \Leftrightarrow [TEX]2(sinx-cosx)+3sinx-4sin^3x+4cos^3x-3cosx=3\sqrt{2}(2+sin2x) \Leftrightarrow 5(sinx-cosx)-4(sin^3x-cos^3x)=9\sqrt{2}-3\sqrt{2}(sinx-cosx)^2[/TEX]
Đặt t=sinx-cosx, [TEX]|t| \leq \sqrt{2}[/TEX]
[TEX]sin^3x-cos^3x=(sinx-cosx)[\frac{3}{2}-\frac{1}{2}(sinx-cosx)^2][/TEX]
2) Đặt [TEX]t=log_2(x+2)[/TEX] sau đó coi là PT bậc 2 ẩn t
Câu V: Đặt
[TEX]\left{\begin{a=\sqrt[3]{(x+2)^2+1} > 0}\\{b=\sqrt[3]{(y+2)^2+1} > 0}[/TEX] \Rightarrow [TEX]\left{\begin{P=a+b}\\{a^3+b^3=9}[/TEX]
+ Ta có: [TEX](\frac{a+b}{2})^3 \leq \frac{a^3+b^3}{2}=\frac{9}{2}[/TEX] \Rightarrow GTLN
Câu VIa: AB có PT: -4(x+4)+6(y-2)=0 \Leftrightarrow -2x+3y-2=0
[TEX]S_{MAB}=\frac{1}{2}d(M,AB).AB[/TEX] Do vậy [TEX]S_{MAB}[/TEX] Max \Leftrightarrow d(M,AB) max. Ta có [TEX]d(M,AB)=\frac{|2x_M-3y_M+2|}{\sqrt{13}[/TEX]
Ta có [TEX]|2x_M-3y_M+2| \leq |2x_M-3y_M|+2=|6.\frac{x_M}{3}-3\sqrt{5}.\frac{y_M}{\sqrt{5}}|+2 \leq \sqrt{36+45}.\sqrt{\frac{x_M^2}{9}+\frac{y_M^2}{5}}+2=\sqrt{84}+2 [/TEX]
Dấu ''='' xảy ra khi [TEX]\left{\begin{\frac{x_M}{18}=\frac{-y_M}{15}}\\{\frac{x_M^2}{9}+\frac{y_M^2}{5}=1}[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
T

tuyn

Câu VI: 2) Gọi [TEX]\vec{u}=(a;b;c)[/TEX] là Véc tơ chỉ phương của d
(P) có VTPT [TEX]\vec{nƯ=(2;2;1)[/TEX]
d nằm trong (P) \Rightarrow [TEX]\vec{n}.\vec{u}=\vec{0} \Leftrightarrow 2a+2b+c=0(1)[/TEX]
Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;-3), bán kính [TEX]R=\sqrt{17}[/TEX] d tx (S) \Leftrightarrow d(I,d)=R \Leftrightarrow [TEX]\frac{|[\vec{u}.\vec{IA}]|}{|\vec{u}|}=R(2)[/TEX]
Giải HPT (1) và (2) là ra
 
N

ngomaithuy93

Câu IV: (1đ)
Cho khối lăng trụ đều [TEX]ABC.A'B'C'[/TEX], cạnh đáy AB=a. cạnh bên AA'=2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm CC' và A'C'. Mặt phẳng (BMN) cắt cạnh A'B" tại E. Tính thể tích khối chóng A.BMNE

J là giao điểm của A'B' và BM \Rightarrow E là giao điểm của JN và A'B'.
[TEX]V_{ABC.A'B'C'}=\frac{a^3\sqrt{3}}{2}[/TEX]
Dễ dàng tính đc các thể tích của các khối chóp nhỏ có đỉnh và đáy tg ứng: M.ENC', A.A'EN, M.ABC \Rightarrow thể tích khối chóp cần tìm.

Có hình mà ko chèn đc :((
 
D

doigiaythuytinh

J là giao điểm của A'B' và BM \Rightarrow E là giao điểm của JN và A'B'.
[TEX]V_{ABC.A'B'C'}=\frac{a^3\sqrt{3}}{2}[/TEX]
Dễ dàng tính đc các thể tích của các khối chóp nhỏ có đỉnh và đáy tg ứng: M.ENC', A.A'EN, M.ABC \Rightarrow thể tích khối chóp cần tìm.

Có hình mà ko chèn đc :((

Bài này tốn nhiều time nhất nhưng lại đọc nhầm đề [TEX]AA' = a[/TEX] ~~> sai cái kết quả :((

Bài VI b ấy ạ ^^
Em tính đenta, dùng dạng lượng giác để tính [TEX]z_1; z_2[/TEX] nhưng hắn dài quá =((
 
Top Bottom