K
kitty.sweet.love
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Trường THPT Yên Khánh A
I.Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 7,0 điểm)
Câu I: (2 điểm) Cho hàm số [TEX]y = x^{4} - 6x^{2} + 5[/TEX] có đồ thị là đường cong (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2. Tìm m để phương trình sau có 5 nghiệm phân biệt
Câu II: (2 điểm)
a) Giải phương trình
b) Giải bất phương trình:
Câu III: (1 điểm) Tính [TEX]I = \int\frac{x (sin x - cos x)}{1 + sin 2x}dx[/TEX]
Câu IV: ( 1 điểm) Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' đáy ABCD là hình thoi có [TEX]\hat{ABC} = 60^{o}[/TEX]. Khoảng cách từ C đến mp(ABB'A') là [TEX]\frac{3a}{4}[/TEX]. Tính thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D'
Câu V: ( 1 điểm) Cho x > 0; y> 0 thỏa mãn [TEX]\frac{1}{x} + \frac{1}{y} \leq 2[/TEX]. Tìm giá trị nhỏ nhất của:
II. Phần riêng cho các thí sinh (3,điểm)
1. Phần dành cho thí sinh theo chương trình chuẩn.
Câu VI.a(2 điểm)
1. Trong mp(Oxy), 2 cạnh bên của 1 tam giác cân có phương trình là 2x - y + 5 = 0;
3x + 6y - 1 = 0. Cạnh đáy của tam giác cân đi qua M(2; -1). Tìm phương trình cạnh đáy.
2. Trong không gian (Oxyz), viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(2;1;3) cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C ( A, B, C không trùng O) sao cho OA + OB + OC nhỏ nhất
Câu VII.a ( 1điểm) Giải phương trình
2. Phần dành cho thí sinh theo chương trình nâng cao
Câu VI.b(2 điểm)
1. Trong mặt phẳng (Oxy) cho đường thẳng (d): [TEX](1 - m^{2})x + 2my + m^{2} - 4m + 1 = 0[/TEX]. Tìm phương trình đường tròn luôn tiếp xúc với (d)
2. Trong không gian (Oxyz) viết phương trình mặt phẳng chứa A(2,;0;0), D(0;-3;6) cắt các trục Oy, Oz tại B, C sao cho thể tích của khối tứ diện OABC bằng 3.
Câu VII.b ( 1 điểm ) Trong tất cả các nghiệm (x;y) của bất phương trình
[TEX]log_{x^{2}+y^{2}}(2x+y) \geq 1[/TEX]. Tìm nghiệm có tổng S = x + 2y là lớn nhất.
Đề thi thử đại học lần 2
Môn toán - Khối A - Năm học 2011 - 2012
(Thời gian: 180 phút)
Môn toán - Khối A - Năm học 2011 - 2012
(Thời gian: 180 phút)
I.Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 7,0 điểm)
Câu I: (2 điểm) Cho hàm số [TEX]y = x^{4} - 6x^{2} + 5[/TEX] có đồ thị là đường cong (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2. Tìm m để phương trình sau có 5 nghiệm phân biệt
[TEX](x^{2} - 5)(x +1) = \frac{log_3m}{|x-1|}[/TEX]
Câu II: (2 điểm)
a) Giải phương trình
[TEX]\frac{11 + cos 2x}{5 - 6cot x} = 2 sin x[/TEX]
b) Giải bất phương trình:
[TEX]\sqrt{9 - 3x - 2x^{2}} + \sqrt{2x^{2} - 7x + 6} \geq 2x + 1[/TEX]
Câu III: (1 điểm) Tính [TEX]I = \int\frac{x (sin x - cos x)}{1 + sin 2x}dx[/TEX]
Câu IV: ( 1 điểm) Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' đáy ABCD là hình thoi có [TEX]\hat{ABC} = 60^{o}[/TEX]. Khoảng cách từ C đến mp(ABB'A') là [TEX]\frac{3a}{4}[/TEX]. Tính thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D'
Câu V: ( 1 điểm) Cho x > 0; y> 0 thỏa mãn [TEX]\frac{1}{x} + \frac{1}{y} \leq 2[/TEX]. Tìm giá trị nhỏ nhất của:
P = [TEX]\sqrt{x^{8} + 3y^{2}} + \sqrt{y^{8} + 3x^{2}}[/TEX]
II. Phần riêng cho các thí sinh (3,điểm)
1. Phần dành cho thí sinh theo chương trình chuẩn.
Câu VI.a(2 điểm)
1. Trong mp(Oxy), 2 cạnh bên của 1 tam giác cân có phương trình là 2x - y + 5 = 0;
3x + 6y - 1 = 0. Cạnh đáy của tam giác cân đi qua M(2; -1). Tìm phương trình cạnh đáy.
2. Trong không gian (Oxyz), viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(2;1;3) cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C ( A, B, C không trùng O) sao cho OA + OB + OC nhỏ nhất
Câu VII.a ( 1điểm) Giải phương trình
[TEX](3 + \sqrt{5})^{log_4x} + x(3 - \sqrt{5})^{log_4x} = 1 + x^{2}[/TEX]
2. Phần dành cho thí sinh theo chương trình nâng cao
Câu VI.b(2 điểm)
1. Trong mặt phẳng (Oxy) cho đường thẳng (d): [TEX](1 - m^{2})x + 2my + m^{2} - 4m + 1 = 0[/TEX]. Tìm phương trình đường tròn luôn tiếp xúc với (d)
2. Trong không gian (Oxyz) viết phương trình mặt phẳng chứa A(2,;0;0), D(0;-3;6) cắt các trục Oy, Oz tại B, C sao cho thể tích của khối tứ diện OABC bằng 3.
Câu VII.b ( 1 điểm ) Trong tất cả các nghiệm (x;y) của bất phương trình
[TEX]log_{x^{2}+y^{2}}(2x+y) \geq 1[/TEX]. Tìm nghiệm có tổng S = x + 2y là lớn nhất.